“cÁi gỐi” trong tiẾng anh lÀ gÌ: ĐỊnh nghĨa, vÍ dỤ anh viỆt. 1. cÁi gỐi trong tiẾng anh lÀ gÌ? 2. thÔng tin chi tiẾt tỪ vỰng cÁi gỐi: 3. vÍ dỤ anh viỆt trong cÁc trƯỜng hỢp: 4. mỘt sỐ tỪ vỰng tiẾng anh liÊn quan: Feeling happy là gì. Bài học hôm nay sẽ giới thiệu về cấu trúc và cách dùng Feel trong tiếng anh. Một cấu trúc rất hay mà bạn nên ghi nhớ nếu muốn học tốt tiếng anh.1. Đồng thời, đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu, thư giãn nhất là đối với những người trẻ thông thường họ hay có thói quen sử dụng gối ôm. Trong tiếng anh người bản địa thường gọi gối ôm với cái tên là bolster, roll pillow, long pillow. Thông tin chi tiết từ vựng cái gối trong tiếng anh là j. Selfomy Hỏi Đáp. Học tập. Ngoại ngữ. Tiếng Anh tiểu học. cái gối trong tiếng anh là j. +1 thích. 1.4k lượt xem. đã hỏi 28 tháng 5, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi Lesiro232 Thần đồng (691 điểm) 1 1.Nghĩa của “cái gối” trong tiếng Anh. 2 2.cái gối in English – Glosbe Dictionary. 3 3.”Cái Gối” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. 4 4.Cái gối đọc tiếng anh là gì. 5 5.Cái gối tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn – Vui Cười Lên. Khớp với kết quả tìm kiếm: Dịch từ “cái gối” từ Việt sang Anh. VI. Nghĩa của “cái gối” trong tiếng Anh. cái gối {danh}. EN. cushion · pillow. Chi tiết…. xem ngay . 3. “Cái Gối” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Tác giả: www.studytienganh.vn . Ngày đăng: 19 Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái cái tủ quần áo, cái giường, cái chiếu, cái thảm, cái đệm, cái chăn, cái màn, cái ga trải giường, cái gối, cái chăn mỏng, cái gối tựa, cái vỏ chăn, cái vỏ gối, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái gối ôm. Nếu bạn chưa biết cái gối ôm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái gối tựa tiếng anh là gì Cái vỏ gối tiếng anh là gì Cái vỏ chăn tiếng anh là gì Cái bàn trang điểm tiếng anh là gì Con cá mập tiếng anh là gì Cái gối ôm tiếng anh là gì Cái gối ôm tiếng anh gọi là bolster, phiên âm tiếng anh đọc là / Bolster / đọc đúng tên tiếng anh của cái gối ôm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bolster rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bolster thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Cái gối ôm tiếng anh là gì Phân biệt bolster, pillow và cushion Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa bolster, pillow và cushion vì ba loại gối này đều được dùng khá phổ biến. Thực ra ba loại gối này khác nhau khá rõ ràng và bạn nên biết để dùng từ cho đúng lúc Bolster là để chỉ cái gối ôm loại dài. Pillow là để chỉ cái gối dùng gối đầu. Cushion là để chỉ cái gối tựa, gối trang trí. Xem thêm Cái gối tiếng anh là gì Cái gối ôm tiếng anh Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái gối ôm thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Trivet / miếng lót nồiWhisk /wɪsk/ cái đánh trứngLighter / cái bật lửaElectric stove / stəʊv/ cái bếp điệnBath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/ cái thảm nhà tắmFly swatter /flaɪz swɔtə/ cái vỉ ruồiPillow / cái gốiMop /mɒp/ chổi lau nhàBed /bed/ cái giườngPiggy bank / ˌbæŋk/ con lợn đất để cho tiền tiết kiệm vàoMat /mæt/ tấm thảm, miếng thảmTray /trei/ cái mâmTower fan /taʊər fæn/ cái quạt thápBookshelf / cái giá sáchCling film /ˈklɪŋ fɪlm/ màng bọc thực phẩmApron /’eiprən/ cái tạp dềInduction hob / hɒb/ bếp từCoffee-spoon / spun/ cái thìa cà phêIron /aɪən/ cái bàn làRolling pin / pɪn/ cái lăn bộtBroom /bruːm/ cái chổiGrill /ɡrɪl/ cái vỉ nướngWardrobe / cái tủ đựng quần áoSteamer /’stimə/ cái nồi hấpLaptop / máy tính xách tay Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái gối ôm tiếng anh là gì thì câu trả lời là bolster, phiên âm đọc là / Lưu ý là bolster để chỉ chung về cái gối ôm chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái gối ôm loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ bolster trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bolster rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bolster chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Bài này Thiết Kế NTX sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Cái gối đọc tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi Thiết Kế NTX, đừng quên chia sẻ bài viết thú vị này nhé! Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những vật dụng thường có trong gia đình mà ai cũng nên biết. không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Bài viết hôm nay là về danh từ “cái gối” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi bài bài viết dưới đây nhé!!!! 1. Cái Gối trong Tiếng Anh là gì?2. Thông tin chi tiết từ vựng cái gối3. Ví dụ Anh Việt trong các trường hợp4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan 1. Cái Gối trong Tiếng Anh là gì? cái gối trong Tiếng Anh Pillow được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là gối, cái gối, gối kê. Định nghĩa Cái gối là một đồ vật cấu tạo từ tấm đệm lớn để đỡ lấy đầu khi nằm ngủ trên giường, hoặc dùng để đỡ đầu, đỡ cơ thể khi ngồi trên sofa hay ghế gỗ,…Cái gối về cơ bản có mọi hình dạng nhưng cơ bản nhất là hình chữ nhật. Nó bao gồm một lớp vỏ gối bằng vải được bọc bên ngoài, bên trong là ruột gối được nhồi bông, vải, lông động vật để tạo cảm giác êm, xốp. Một dạng khác là gối nén tức nệm, thường là một vải bọc chứa khí hay là chất đệm như lông vũ hoặc bọt biển. After a rain, my house pillows were completely wet, so I decided to go to the department store and buy new ones to use. Sau một cơn mưa thì những cái gối của nhà tôi đã bị ướt hoàn toàn nên tôi quyết định đến cửa hàng bách hóa và mua những cái mới về sử dụng. We sell all including realistic items like all clothes, boots, shoes, handkers, furniture, pillows, mattresses and beds. Chúng tôi bán tất cả bao gồm những vật dụng thực tế như tất cả quần áo, ủng, giày, khăn tay, đồ nội thất, những cái gối, nệm và giường. Employees and all families present are provided with necessities necessary to refish such as food, oil lamps, cotton blankets, a few pillows. Nhân viên và tất cả các gia đình có mặt được cung cấp các nhu yếu phẩm cần thiết để tân trang lại như thực phẩm, đèn dầu, chăn bông, một vài chiếc gối. 2. Thông tin chi tiết từ vựng cái gối cái gối trong Tiếng Anh Pillow được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau Theo kiểu Anh – Anh / Theo kiểu Anh – Mỹ / Loại từ trong Tiếng Anh Trong Tiếng Anh đây là một danh từ chỉ một đồ dùng cá nhân, gia đình mà ai cũng sở hữu, rất gần gũi với đời sống hàng ngày. Vốn “Pillow” là danh từ nên có mọi chức năng như những danh từ khác như làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ,… trong một câu trong Tiếng Anh . In the area of people who are suspected of infection, the room will prepare the bed, blankets and a cleaning pillow, clean disinfection. Trong khu cách li những người nghi nhiễm bệnh thì căn phòng sẽ chuẩn bị sẵn giường, chăn mền và một cái gối được vệ sinh, khử khuẩn sạch sẽ. When I was young, I used to hold them and hid carefully in a box of matches punched under her pillow and listened to them to call them at night. Khi còn nhỏ, tôi đã từng giữ chúng và giấu kĩ trong một hộp diêm đục lỗ dưới cái gối của mình và lắng nghe tiếng chúng kêu chúng vào ban đêm. She was tired for a long time and placed her head on the pillows and tried to get some controls for his heartbeat. Cô rất mệt mỏi trong thời gian dài và đặt đầu của mình vào những cái gối và cố gắng để có được một số điều khiển đối với nhịp tim của mình. 3. Ví dụ Anh Việt trong các trường hợp cái gối trong Tiếng Anh Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng danh từ Pillow hơn trong nhiều kỹ năng nhé. [Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu] About the classification of pillows, depending on the object and the use of you will be consulted in accordance with any kind of product. Về phân loại những cái gối, tùy vào đối tượng và ngu cầu sử dụng bạn sẽ được tư vấn kĩ phù hợp với loại sản phẩm nào. Pillow ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề. [Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ] The slightly pillow is usually the most popular product because it retains a fixed and long smoothness and does not go away too quickly. Cái gối hơi thường là sản phẩm phổ biến nhất vì nó giữ được độ mịn cố định và dài và không biến mất quá nhanh. Pillow được dùng như một chủ ngữ trong câu trên. [Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề] The man who flee has stole forward to sell with copper glasses falling into the pillow in bed. Người đàn ông vừa chạy trốn đã lấy trộm về phía trước để bán với những chiếc ly đồng rơi vào cái gối trên giường. Pillow trong câu trên là một tân ngữ. 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan Cụm từ Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt long hug pillow cái gối ôm dài sleep pillow cái gối ngủ orthopedic pillow cái gối chỉnh hình decorative pillow cái gối trang trí Children’s pillow cái gối trẻ em cotton pillow cái gối bông gòn compressed pillow cái gối nén water pillow cái gối nước feather pillow cái gối lông vũ bamboo pillow cái gối tre wood pillow cái gối gỗ pillowcase vỏ cái gối gut pillow ruột của cái gối Pillow pattern hoa văn cái gối color pillow màu sắc cái gối Natural rubber pillow cái gối cao su thiên nhiên Silk pillow cái gối tơ tằm foam pillow cái gối nằm foam cloud pillow cái gối mây structure pillow cấu tạo cái gối characteristics of pillow đặc điểm cái gối Product pillow sản phẩm cái gối Pillow material chất liệu cái gối shape pillow hình dáng cái gối pillow size kích thước cái gối Durability of pillow độ bồng bền cái gối Cái gối thật là một từ vựng Tiếng Anh thú vị phải không nào? Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về ý nghĩa,cách sử dụng của từ vựng cái gối trong Tiếng Anh nhé!!! Cái gối tiếng anh là gì? Cái gối ôm tiếng anh là gì bạn có biết không? Cái mền Tiếng Anh là gì? Cái đệm Tiếng anh là gì? Cùng tìm hiểu nhé. Có khi nào ai đó hỏi bạn tên tiếng Anh của những đồ vật có trong phòng ngủ không? Và bạn chợt nhận ra rằng bạn không thể nào mà kể tên tiếng Anh của những vật dụng đó. Thế thì bài viết này là dành cho bạn đó bạn à. Bởi nó sẽ cho bạn biết được cái gối tiếng anh là gì cũng như tên tiếng Anh của những thứ khác như cái chăn, cái đệm hay là cái giường ấy. Cùng đọc để biết thêm những từ tiếng Anh thông dụng nhé. Cái gối tiếng anh là gìCái gối ôm tiếng anh là gìCái mền Tiếng Anh là gìCái đệm Tiếng anh là gìCái giường Tiếng anh là gìPillow là gìHow to pronounce pillow Cái gối tiếng anh là gì Cái gối tiếng anh là gì Cái gối là một đồ vật cấu tạo từ tấm đệm lớn để đỡ lấy đầu khi nằm ngủ trên giường, hoặc dùng để đỡ đầu, đỡ cơ thể khi ngồi trên sofa hay ghế gỗ,… Cái gối có nhiều hình dạng nhưng cơ bản nhất là hình chữ nhật. Nó bao gồm một lớp vỏ gối bằng vải được bọc bên ngoài, bên trong là ruột gối được nhồi bông, vải, lông động vật để tạo cảm giác êm, xốp. Tiếng Anh của từ cái gối là Cái gối ôm tiếng anh là gì Gối ôm là gì, thông thường khi ngủ sẽ có nhiều người có thói quen ôm gối ôm để có thể ngủ ngon giấc hơn. Gối ôm là loại gối dáng dài, được thiết kế theo sở thích của mỗi người để ôm, gối đầu, tựa lưng khi nằm hoặc lúc ngủ hằng ngày. Bên trong gối được nhét bông gòn hoặc không khí. Trong tiếng anh người bản địa thường gọi gối ôm với cái tên là bolster, roll pillow, long pillow. Cái mền Tiếng Anh là gì Cái mền hay còn gọi là cái chăn là một vật dụng để phủ lên thân thể người nhằm giữ nhiệt/ấm. Chăn có thể được làm bằng các chất liệu vải, bông, len. Ngoài ra còn có chăn điện, là loại chăn có tích hợp các mạch điện, khi dùng sẽ cắm điện vào để tăng độ ấm. Khi trời không lạnh lắm thì người ta thường đắp chăn mỏng hoặc chỉ dùng vỏ chăn. Còn khi trời rét người ta phải dùng chăn dày, chăn có ruột bông mới đủ giữ ấm. Chăn thường để trùm lên người khi đi nằm và đi ngủ. Đôi khi chăn được dùng để phủ lên các đồ vật khác để tránh bụi bẩn. Ngoài ra chăn mỏng hay vỏ chăn còn có thể dùng trải ra nằm như một cái chiếu hay cái đệm. Chăn hay mền trong tiếng Anh được gọi là blanket. Cái đệm Tiếng anh là gì Đệm hay còn được gọi là nệm là một tấm lót lớn trên giường để chủ yếu nằm ngủ, nghỉ ngơi. Nệm có thể làm từ bông, vải, mút, cao su, cotton, Nệm có thể chứa lò xo để giúp ngủ êm ái hơn và có thể có loại bơm hơi vào phía trong nệm. Một số loại nệm phổ biến hiện nay Nệm lò xo Là loại nệm mà độ đàn hồi được tạo ra bằng lò xo, nó có khả năng đàn hồi tốt. Nệm bông ép Là loại nệm được sản xuất bằng cách ép chặt bông thừa trong sản xuất vào bên trong. Loại nệm này có khả năng đàn hồi kém nhưng có ưu điểm là gọn nhẹ hơn. Giá thành của nệm bông ép khá rẻ so với các loại khác. Nệm cao su Là loại nệm được sản xuất bằng cao su và có giá thành ở mức trung bình. Nệm cao su có độ đàn hồi kém hơn nệm lò xo nhưng tốt hơn nệm bông ép Nệm mút Là loại nệm có giá thành khá mềm Nệm bọt biển Là loại nệm được phát minh bởi các nhà du hành vũ trụ của NASA vào năm 1966. Ban đầu loại nệm này chỉ dùng cho các nhà du hành tránh việc và chạm vào thành tàu vũ trụ, nhưng ngày nay lại được sử dụng phổ biến và được nhiều người dùng ưa chuộng. Từ tiếng Anh của nệm hay đệm là mattress. Cái giường Tiếng anh là gì Cái giường trong tiếng anh gọi chung là bed. Tuy vậy, từ bed này là để chỉ chung cho các loại giường ngủ, và với mỗi loại giường sẽ có cách gọi tên riêng. Dưới đây là tên tiếng Anh của một số loại giường Bunk giường tầng Bedpost cột giường Bed rail thành giường Cot giường, cũi của trẻ em Couchette giường trên tàu, loại giường này có thể gấp đôi lên để trở thành một chiếc ghế. Couch giường kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường Camp bed giường gấp, loại giường này thường chỉ loại giường nhẹ sau khi gấp vào có thể mang cất đi. Double-bed giường đôi Kartel giường gỗ, giường làm bằng gỗ Kip giường ngủ không phải của nhà mình Sleeping bag túi ngủ Single-bed giường đơn Pillow là gì Pillow là cái gối, là một đồ vật cấu tạo từ tấm đệm lớn để đỡ lấy đầu khi nằm ngủ trên giường, hoặc dùng để đỡ đầu, đỡ cơ thể khi ngồi trên sofa hay ghế gỗ,… Cái gối có nhiều hình dạng nhưng cơ bản nhất là hình chữ nhật. Nó bao gồm một lớp vỏ gối bằng vải được bọc bên ngoài, bên trong là ruột gối được nhồi bông, vải, lông động vật để tạo cảm giác êm, xốp Định nghĩa tiếng Anh của từ này là ”a kind of cushion for the head, especially on a bed” Còn nếu như là động từ thì nó có nghĩa là ”tựa đầu lên cái gì” Ví dụ He pillowed his head on her breast. How to pronounce pillow Để có thể đọc được từ pillow là cái gối thì trước tiên bạn có thể xem phiên âm của nó pilow. Sau đó bạn có thể search google để biết được cách đọc từ này bằng những trang từ điển trực tuyến nhé. Bạn chỉ cần luyện tập đọc theo là phát âm của bạn sẽ ngày càng tốt lên đó bạn à. Vậy là bạn đã có được đáp án cho thắc mắc cái gối tiếng anh là gì sau khi đọc bài viết này rồi đúng không nào? Bạn có thấy những vật dụng trong phòng ngủ mà bạn sử dụng mỗi ngày rất là thông dụng không? Nhưng cho dù có thế bạn cũng không thể nào mà kể tên được tất cả những thứ đó. Chính vì thế mà đừng ngần ngại đọc lại bài viết này của chúng mình nhé. Hỏi đáp – CHỦ ĐỀ 14 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHÒNG NGỦ Ngày đăng 12-01-2016 0502 PM - Lượt xem 34595 CHỦ ĐỀ 14 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHÒNG NGỦ Những vật dụng hàng ngày bạn nhìn thấy trong phòng ngủ bạn đã có thể gọi tên chúng bằng tiếng Anh được chưa? Trước khi đi ngủ, bạn hãy nhìn những thứ trong phòng ngủ của mình và nhẩm đọc tên của từng vật dụng cũng là một cách để bạn luyện vốn từ vựng của mình đấy. Còn những món đồ nào bạn chưa biết hoặc đã quên thì cùng ôn lại nhé. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng anh chủ đề phòng ngủ ngay bây giờ nhé! bed /bed/ giường. headboard /’hedbɔd/ tấm bảng ở phía đầu giường. lamp /læmp/ đèn. alarm clock /ə’lɑm/ /klɔk/ Đồng hồ báo thức. mattress /’mætris/ đệm, nệm. pillow /’pilou/ cái gối. cushion /’kuʃn/ gối tựa lưng. pillowcase /’pilou/ /keis/ vỏ gối. fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃit/ ga bọc. flat sheet /flæt//ʃit/ ga phủ. blanket /’blæɳkit/ chăn bedspread /’bedspred/ khăn trải giường curtain /’kətn/ rèm cửa blinds /blaindz/ rèm chắn sáng wallpaper /’wɔl,peipə/ giấy dán tường mirror /’mirə/ gương wardrobe /’wɔdroub/ tủ quần áo dressing table /´dresiη teibl / bàn trang điểm carpet /’kɑpit/ thảm night table /nait teibl/ bàn để đầu giường jewellery box /’dʤuəlri/ /bɔks/ hộp đựng trang sức Nhanh tay lưu lại và đến với các bài học tiếng anh đầy thú vị khác nào. >>> Click vào ĐÂY để học tiếng anh mỗi ngày cùng ngoại ngữ Cô Thúy - Ikun nhé!!! <<< Trong bài viết này mình sẽ mang đến cho các bạn chủ đề những vốn từ vựng về những vật dụng thường có trong gia đình mà ai cũng nên biết. không để các bạn đợi lâu thêm nữa. Bài viết hôm nay là về danh từ “cái gối” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi bài bài viết dưới đây nhé!!!! 1. Cái Gối trong Tiếng Anh là gì? cái gối trong Tiếng Anh Pillow được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là gối, cái gối, gối kê. Định nghĩa Cái gối là một đồ vật cấu tạo từ tấm đệm lớn để đỡ lấy đầu khi nằm ngủ trên giường, hoặc dùng để đỡ đầu, đỡ cơ thể khi ngồi trên sofa hay ghế gỗ,...Cái gối về cơ bản có mọi hình dạng nhưng cơ bản nhất là hình chữ nhật. Nó bao gồm một lớp vỏ gối bằng vải được bọc bên ngoài, bên trong là ruột gối được nhồi bông, vải, lông động vật để tạo cảm giác êm, xốp. Một dạng khác là gối nén tức nệm, thường là một vải bọc chứa khí hay là chất đệm như lông vũ hoặc bọt biển. After a rain, my house pillows were completely wet, so I decided to go to the department store and buy new ones to use. Sau một cơn mưa thì những cái gối của nhà tôi đã bị ướt hoàn toàn nên tôi quyết định đến cửa hàng bách hóa và mua những cái mới về sử dụng. We sell all including realistic items like all clothes, boots, shoes, handkers, furniture, pillows, mattresses and beds. Chúng tôi bán tất cả bao gồm những vật dụng thực tế như tất cả quần áo, ủng, giày, khăn tay, đồ nội thất, những cái gối, nệm và giường. Employees and all families present are provided with necessities necessary to refish such as food, oil lamps, cotton blankets, a few pillows. Nhân viên và tất cả các gia đình có mặt được cung cấp các nhu yếu phẩm cần thiết để tân trang lại như thực phẩm, đèn dầu, chăn bông, một vài chiếc gối. 2. Thông tin chi tiết từ vựng cái gối cái gối trong Tiếng Anh Pillow được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau Theo kiểu Anh – Anh / Theo kiểu Anh – Mỹ / Loại từ trong Tiếng Anh Trong Tiếng Anh đây là một danh từ chỉ một đồ dùng cá nhân, gia đình mà ai cũng sở hữu, rất gần gũi với đời sống hàng ngày. Vốn “Pillow” là danh từ nên có mọi chức năng như những danh từ khác như làm vị trí như trạng ngữ, chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ,... trong một câu trong Tiếng Anh . In the area of people who are suspected of infection, the room will prepare the bed, blankets and a cleaning pillow, clean disinfection. Trong khu cách li những người nghi nhiễm bệnh thì căn phòng sẽ chuẩn bị sẵn giường, chăn mền và một cái gối được vệ sinh, khử khuẩn sạch sẽ. When I was young, I used to hold them and hid carefully in a box of matches punched under her pillow and listened to them to call them at night. Khi còn nhỏ, tôi đã từng giữ chúng và giấu kĩ trong một hộp diêm đục lỗ dưới cái gối của mình và lắng nghe tiếng chúng kêu chúng vào ban đêm. She was tired for a long time and placed her head on the pillows and tried to get some controls for his heartbeat. Cô rất mệt mỏi trong thời gian dài và đặt đầu của mình vào những cái gối và cố gắng để có được một số điều khiển đối với nhịp tim của mình. 3. Ví dụ Anh Việt trong các trường hợp cái gối trong Tiếng Anh Cùng tham khảo những mẫu câu văn dưới đây để hiểu rõ hơn về cách vận dụng danh từ Pillow hơn trong nhiều kỹ năng nhé. [Được sử dụng làm trạng ngữ trong một câu] About the classification of pillows, depending on the object and the use of you will be consulted in accordance with any kind of product. Về phân loại những cái gối, tùy vào đối tượng và ngu cầu sử dụng bạn sẽ được tư vấn kĩ phù hợp với loại sản phẩm nào. Pillow ở đóng vai trò của một trạng ngữ trong câu mệnh đề. [Được sử dụng trong câu làm chủ ngữ] The slightly pillow is usually the most popular product because it retains a fixed and long smoothness and does not go away too quickly. Cái gối hơi thường là sản phẩm phổ biến nhất vì nó giữ được độ mịn cố định và dài và không biến mất quá nhanh. Pillow được dùng như một chủ ngữ trong câu trên. [Được sử dụng như một tân ngữ trong câu mệnh đề] The man who flee has stole forward to sell with copper glasses falling into the pillow in bed. Người đàn ông vừa chạy trốn đã lấy trộm về phía trước để bán với những chiếc ly đồng rơi vào cái gối trên giường. Pillow trong câu trên là một tân ngữ. 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan Cụm từ Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt long hug pillow cái gối ôm dài sleep pillow cái gối ngủ orthopedic pillow cái gối chỉnh hình decorative pillow cái gối trang trí Children's pillow cái gối trẻ em cotton pillow cái gối bông gòn compressed pillow cái gối nén water pillow cái gối nước feather pillow cái gối lông vũ bamboo pillow cái gối tre wood pillow cái gối gỗ pillowcase vỏ cái gối gut pillow ruột của cái gối Pillow pattern hoa văn cái gối color pillow màu sắc cái gối Natural rubber pillow cái gối cao su thiên nhiên Silk pillow cái gối tơ tằm foam pillow cái gối nằm foam cloud pillow cái gối mây structure pillow cấu tạo cái gối characteristics of pillow đặc điểm cái gối Product pillow sản phẩm cái gối Pillow material chất liệu cái gối shape pillow hình dáng cái gối pillow size kích thước cái gối Durability of pillow độ bồng bền cái gối Cái gối thật là một từ vựng Tiếng Anh thú vị phải không nào? Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về ý nghĩa,cách sử dụng của từ vựng cái gối trong Tiếng Anh nhé!!! Phương Pháp Luyện Nghe Tiếng Anh Chắc Chắn Thành Công Phương Pháp Luyện Nghe Tiếng Anh Chắc Chắn Thành Công Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dùng trong gia đình rất quen thuộc trong nhà như cái cái tủ quần áo, cái giường, cái chiếu, cái thảm, cái đệm, cái chăn, cái màn, cái ga trải giường, cái gối, cái chăn mỏng, cái gối tựa, cái vỏ chăn, cái vỏ gối, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái gối ôm. Nếu bạn chưa biết cái gối ôm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Cái gối ôm tiếng anh là gìPhân biệt bolster, pillow và cushionXem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Cái gối ôm tiếng anh là gì Bolster / Để đọc đúng tên tiếng anh của cái gối ôm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bolster rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bolster thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Phân biệt bolster, pillow và cushion Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa bolster, pillow và cushion vì ba loại gối này đều được dùng khá phổ biến. Thực ra ba loại gối này khác nhau khá rõ ràng và bạn nên biết để dùng từ cho đúng lúc Bolster là để chỉ cái gối ôm loại dài. Pillow là để chỉ cái gối dùng gối đầu. Cushion là để chỉ cái gối tựa, gối trang trí. Xem thêm Cái gối tiếng anh là gì Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh Ngoài cái gối ôm thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Fly swatter /flaɪz swɔtə/ cái vỉ ruồi Serviette / khăn ăn Hanger / móc treo đồ Bolster / cái gối ôm Water bottle / cái chai đựng nước Couch /kaʊtʃ/ giường gấp kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường Airbed / cái đệm hơi Shower /ʃaʊər/ vòi sen tắm Broom /bruːm/ cái chổi Sleeping bag / ˌbæɡ/ túi ngủ Phone /foun/ điện thoại Curtain / cái rèm Plate /pleɪt/ cái đĩa Scissors /ˈsizəz/ cái kéo Chopping board / ˌbɔːd/ cái thớt Book of matches /ˌbʊk əv cái hộp diêm Toilet paper / giấy vệ sinh Chandelier / cái đèn chùm Wall fan /wɔːl fæn/ cái quạt treo tường Chair /tʃeər/ cái ghế Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/ nước súc miệng Toilet brush / ˌbrʌʃ/ chổi cọ bồn cầu Industrial fan / fæn/ cái quạt công nghiệp Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/ cái bàn trang điểm Nail clipper /neɪl cái bấm móng tay Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái gối ôm tiếng anh là gì thì câu trả lời là bolster, phiên âm đọc là / Lưu ý là bolster để chỉ chung về cái gối ôm chứ không chỉ cụ thể về loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái gối ôm loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ bolster trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bolster rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bolster chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

cái gối đọc tiếng anh là gì