nhà kho Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa nhà kho Tiếng Trung (có phát âm) là: 仓房 《储藏粮食或其他物资的房屋。》仓库; 库藏 《储藏大批粮食或其他物资的建筑物。》堆房 《贮藏杂物或货物的房间。》库房 《储存财物的房屋。
Hôm nay chúng tôi cung cấp đến bạn chủ đề về việc chuyển dọn kho, hãy cùng theo dõi tiếp bài viết dưới đây nhé. Nhà kho: Warehouse. Thủ kho: Stockkeeper / storekeeper. Phiếu thu: Cash receipt. Nhập kho: Goods receipt. Xuất kho: Goods Issue. Báo cáo tồn kho: Inventory report. Nhập hàng lên hệ thống: Post Goods Receipt.
Làm thế nào để bạn dịch "nhà kho" thành Tiếng Anh: warehouse, store, godown. Câu ví dụ: Chúng ta sẽ đặt hàng ngàn người vào nhà kho, sân vận động. Đó là một nhà kho đằng sau một tiệm bán dụng cụ văn phòng ở Vallecas. OpenSubtitles2018.v3 * Những gì thặng dư sẽ được
Kho tiếng Trung là 仓库 /cāngkù/. Là không gian trống, được sử dụng nhằm mục đích bảo quản, lưu trữ các loại hàng hóa khác nhau phục vụ mục đích sản xuất và kinh doanh. Kho tiếng Trung là仓库 /cāngkù/. Là một điểm trong chuỗi cung ứng nơi lưu trữ hàng hóa có thể bao
Do vậy ngày nhiều những thông được tìm hiểu liên quan đến kho bạc nhà nước, trong đó có Kho bạc nhà nước tiếng Anh là gì?. Xem thêm: Kho bạc nhà nước tiếng anh là gì. Qua bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp thông tin hữu ích về vấn đề nói trên tới Quí vị.
Bài tập về nhà tiếng Trung là gì. Hỏi lúc: 1 năm trước. Trả lời: 0. Lượt xem: 595. vi.wikipedia.orgMùa khôMùa khô là thuật ngữ nói chung được sử dụng để miêu tả thời tiết tại các vùng nhiệt đới. Thời tiết tại các vùng nhiệt đới bị
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Khi xem tin tức, bạn có bao giờ tự hỏi tên riêng của các đơn vị, cơ quan nhà nước Việt Nam ta trong tiếng Trung được đọc và được viết như nào chưa ? Nếu bạn đã từng đặt ra câu hỏi này thì hi vọng bài viết về từ vựng tiếng Trung cơ quan nhà nước Việt Nam sẽ ít nhiều giúp ích được cho bạn trong việc chia sẻ thêm nhiều kiến thức về bộ từ vựng liên quan đến chính trị này. Cùng nhau theo dõi nhé !Từ vựng tiếng Trung các cơ quan nhà nước Việt NamMục lục bài viếtTrung ươngCác Bộ và cơ quan ngang Bộ của chính phủCác cơ quan trực thuộc chính phủThành phố trực thuộc trung ươngCác Sở trực thuộc thành phốCác đơn vị, cơ quan trực thuộc thành phốTiếng TrungTiếng Việt国家主席Chủ tịch nước国家副主席Phó chủ tịch nước政府Chính phủ总书记Tổng bí thư政府总理Thủ tướng chính phủ政府副总理Phó thủ tướng chính phủ政府办公厅Văn phòng chính phủ国会Quốc hội国会主席Chủ tịch quốc hội国会副主席Phó chủ tịch quốc hội国会办公厅Văn phòng Quốc hội国会常务委员会Ủy ban thường vụ Quốc hội最高人民检察院Viện kiểm sát nhân dân tối cao最高人民法院Tòa án nhân dân tối cao中央祖国阵线委员会Ủy ban Mặt trận Tố quốc Trung ươngCác Bộ và cơ quan ngang Bộ của chính phủTiếng TrungTiếng Việt国防部Bộ Quốc phòng公安部Bộ Công an外交部Bộ Ngoại giao内务部Bộ Nội vụ司法部Bộ Tư pháp计划与投资部Bộ Kế hoạch và Đầu tư财政部Bộ Tài chính工商部Bộ Công thương农业与农村发展部Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn交通运输部Bộ Giao thông Vận tải建设部Bộ Xây dựng资源与环境部Bộ Tài nguyên và Môi trường通信与新闻部Bộ Thông tin và Truyền thông社会、荣军与劳动部Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội文化、体育与旅游部Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch科学技术部Bộ Khoa học và Công nghệ教育与培训部Bộ Giáo dục và Đào tạo卫生部Bộ Y tế国家民族委员会Ủy ban Dân tộc政府稽查 zhèngfǔ jīcháThanh tra Chính phủ越南国家银行Ngân hàng Nhà nướcCác cơ quan trực thuộc chính phủTiếng TrungTiếng Việt越南社会科学院Viện Khoa học Xã hội Việt Nam越南科技院Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam越南通讯社Thông tấn xã Việt Nam越南之声广播电台Đài Tiếng nói Việt Nam越南电视台Đài Truyền hình Việt Nam越南社会保险Bảo hiểm Xã hội Việt Nam胡志明国家政治行政学院Học viện Chính trị – Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh地籍总局Tổng cục địa chính海关总局Tổng cục hải quan税务总局Tổng cục thuế越南共产党中央执委会Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam党中央政治局Bộ Chính trị Trung ương Đảng党中央执委会总书记Tổng bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng胡志明共青团中央执委会Ban chấp hành Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh越南妇女联合会中央执委会Ban chấp hành Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt NamThành phố trực thuộc trung ươngTiếng TrungTiếng Việt市委Thành ủy市委常务Thường vụ Thành ủy市委执委会Ban chấp hành Thành ủy市人民议会Hội đồng nhân dân thành phố市人民委员会;市人委Ủy ban nhân dân thành phố市祖国阵线委员会Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố市人委主席Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố市人委副主席Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố委员Ủy viên书记Bí thư市委书记Bí thư Thành ủyCác Sở trực thuộc thành phốTiếng TrungTiếng Việt厅长Giám đốc Sở副厅长Phó giám đốc Sở财政厅Sở Tài chính建设厅Sở Xây dựng计划与投资厅Sở Kế hoạch và Đầu tư内务厅Sở Nội vụ司法厅Sở Tư pháp通信与新闻厅Sở Thông tin và Truyền thông资源与环境厅Sở Tài nguyên và Môi trường文化、体育与旅游厅Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch科学与技术厅Sở Khoa học và Công nghệ社会、荣军与劳动厅Sở Lao động – Thương binh và Xã hội教育与培训厅Sở Giáo dục và Đào tạo卫生厅Sở Y tế建筑规划厅Sở Quy hoạch Kiến trúc工商厅Sở Công thương农业与农村发展厅Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn外务厅Sở Ngoại vụ证券交易厅Sở Giao dịch chứng khoánCác đơn vị, cơ quan trực thuộc thành phốTiếng TrungTiếng Việt市共青团Thành đoàn市劳动联团Liên đoàn Lao động thành phố工业区与出口加工区管理委员会Ban quản lý các khu công nghiệp và khu chế xuất市妇女联合会Hội liên hiệp phụ nữ thành phố市旧战士协会Hội cựu chiến binh thành phố市农民协会Hội nông dân thành phố市友谊组织联合Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố市公安Công an thành phố海关局Cục hải quan税务局Cục thuế统计局Cục thống kê市人委办公厅Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố市人委办公厅主任Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố市人民法院Tòa án nhân dân thành phố市人民检察院Viện Kiểm sát nhân dân thành phố市市场管理支局Chi cục quản lí thị trường thành phố指委会Ủy ban chỉ đạo市合作与鉴定投资委员会Ủy ban Hợp tác và Giám định đầu tư thành phốBài học từ vựng về chính trị, nhà nước hôm nay tuy có hơi khô khan, nhưng việc bồi dưỡng thêm vốn từ cho bản thân chưa bao giờ là lỗ, thật đấy. Với khối lượng từ vựng đã học của ngày hôm nay, hi vọng rằng các bạn sẽ đủ tự tin để giới thiệu với bạn bè quốc tế về cách thức vận hành của bộ máy nước nhà, từ đó quảng bá rộng rãi văn hóa của nước Việt ta đến khắp bạn bè gần xa ! À, đừng quên học thêm nhiều bộ từ vựng tiếng Trung trong chuyên mục từ vựng tiếng Trung của HSKCampus các bạn nhé !
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhà kho", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhà kho, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhà kho trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Nhà kho hàng hải Medford Medford maritime's warehouse. 2. Dragosh, kiểm tra nhà kho. Dragosh, check the barn. 3. Kiểm tra nhà kho đi! Clear the barn! 4. Hãy kiểm tra nhà kho 39. Go look in warehouse 39. 5. Và nhà kho không quá lạnh. And that barn is not too cold. 6. Tôi quên khoá cửa nhà kho. I forgot to lock the storeroom. 7. Đây là một nhà kho quân đội. This is a military warehouse. 8. Cô có bao nhiêu xăng trong nhà kho? How much gas you got in that barn? 9. Mọi người, kiểm tra nhà kho số 3. Hey, guys, check on warehouse three. 10. Nhà kho của ông có cỏ khô còn mới. But there's fresh hay in your barn. 11. Ông làm việc tại một nhà kho chứa bia. This man worked at a storehouse for brewery products. 12. Chúng tôi đã cho một đội đến nhà kho. We have sent a team to the warehouse. 13. Nhà kho ở ngay đó, chú gấu con Claire. The sample room is right down there, Claire-bear. 14. Bộ đang chuyển tới 1 khu nhà kho ở Oswego. DOC's moving on a storage facility in Oswego. 15. Đông lang kích thước hẹp, sử dụng như nhà kho. Basement — Used as storage. 16. Chỉ cách nhà kho của anh 52 dặm thôi mà The route is only 52 miles west of your warehouse. 17. Bao diêm tiêu trong nhà kho là hàng ăn trộm. The sacks of saltpetre in the barn were stolen. 18. Mỗi nhà kho lớn nhỏ tùy theo hoàn cảnh đòi hỏi. Each storehouse may be as large or as small as circumstances require. 19. Nội thất từ phòng ngủ sẽ được đưa xuống nhà kho. The furniture from the bedroom is going to the basement. 20. Hôm nay tiếp tục xảy ra 1 vụ cướp nhà kho... A warehouse robbery today... 21. Cái rèm cũ của mẹ vẫn ở trong nhà kho chứ? Mamas curtains are still in the basement? 22. Cả tháng trời chúng tối đã ở trong nhà kho lạnh lẽo Months were spent in this tiny, cold warehouse. 23. Ta sẽ bắt hắn đền tiền để làm một nhà kho mới. I'm gonna tell him... to pay for a new barn. 24. Các kho thóc và nhà kho thường được đặt ở gần đền. Granaries and storehouses were usually located near the temples. 25. Nhà kho, cái xe tải, dưới mái hiên, cả bãi cỏ này nữa. The shed, the van, under the porch, this grassy area. 26. Năm 1947, nó đã được chuyển trở lại nhà kho tại Nam Kinh. In 1947, it was shipped back to the Nanjing warehouse. 27. Hơn 100 nhà xưởng và nhà kho tạo nên một khu công nghiệp. More than 100 workshops and warehouses complete the industrial precinct. 28. Các anh biết vụ hỏa hoạn ở một nhà kho mấy ngày trước không? You hear about that warehouse fire a few days back? 29. Nhà kho đó chính là một người phụ nữ giúp đỡ một người khác. It is one woman making a difference for another. 30. Gặp chị lúc 1030, tiết 3, ở chỗ nhà kho chứa đồ dự trữ. Meet me at 1030, third period, at the supply shed. 31. Tìm mọi nhà kho, mọi trang trại, mọi chuồng gà, nhà xí và chuồng chó. Search every warehouse, every farmhouse, every henhouse, outhouse, and doghouse. ♪ 32. Này, Garcia, cô kiểm tra mã vùng ở nhà kho 6000 San Alameda được không? Hey, garcia, can you check the zoning code on a warehouse at 6000 san alameda? 33. Vị trí duy nhất em có thể gán ý nghĩa thật sự là nhà kho. The only location i can Attach a real meaning to Is the storage unit. 34. Bác sĩ, đội cảnh sát thường phục đã dò soát một vòng khắp nhà kho. Doc, the unis did a full sweep of the warehouse. 35. Cái khu nhà kho hóa học bị thổi tung ngay khi chúng ta vừa tới đó. That chemical warehouse blowing up just as we arrived? 36. Đó là một nhà kho đằng sau một tiệm bán dụng cụ văn phòng ở Vallecas. It was in a storage room in the back of a stationery store in Vallecas. 37. Cậu nói là bạn cậu cất dụng cụ thể thao ở trong nhà kho đúng không? Uh... Didn't you say that your friend kept athletic supplies here in his warehouse? 38. Suuronen cũng thiết kế silo lưu trữ thóc lúa, nhà kho và quy hoạch thị trấn. Suuronen also designed grain silos, sheds and town plans. 39. Số thặng dư được mang tới một nhà kho và phân phối cho những người đang đói. The surplus was taken to a storehouse and distributed to others who were hungry. 40. * Những gì thặng dư sẽ được đem cất vào nhà kho của ta, GLGƯ 707–8. * Excess goods shall be given into my storehouse, D&C 707–8. 41. Nền thương nghiệp trong thế giới cổ đại đều tập trung về các nhà kho ở Týros. Commerce from throughout ancient world was gathered into the warehouses of Tyre. 42. Tuy nhiên, khi đến nhà kho thì cháy và những tay chân của D'Amico bị giết sạch. However, they find the warehouse on fire and Frank's men dead. 43. Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào. The Aedile bars himself in the horreum, spilling pitch and threatens to put light to bear. 44. Tuy nhiên, sau khi điều tra, cảnh sát cho rằng vụ nổ ban đầu là ở nhà kho. However, following further investigation, police believe the initial explosion was in the warehouse. 45. Họ đổ bộ hai lần lên Nassau, Bahamas, để chiếm các nhà kho hải quân của người Anh. They landed twice in Nassau, in the Bahamas, to seize naval stores from the British. 46. Thức uống đóng chai được lưu trữ trong cửa hàng hay nhà kho nơi đầy loài gặm nhắm . Cans are stored in stores or warehouses where rodents are on the prowl . 47. Còn về quần áo trong các gói Hồng thập tự trong cái nhà kho kia thì sao? Tiếng Ý What about the clothing in the Red Cross parcels in that storage house? 48. Em đã làm việc tại nhà kho đó, để trả tiền cho trường luật khi bị anh cản bước. I was working at that warehouse to pay my way through law school when you fucking hit it! 49. Anh đã từng làm một người tin rằng một cái nhà kho trống là trung tâm dự trữ liên bang. I once convinced a man that an empty warehouse was the federal reserve. 50. Vân tay của anh ta ở khắp nơi trong nhà kho nơi anh ta thực hiện hành vi của mình. His fingerprints were all over the storage room out on the base where he did it.
Nhà kho hay kho, kho hàng là một tòa nhà có các điều kiện cơ bản và được xây dựng để chứa và lưu trữ hàng trong tiếng anh là gì?Kho tiếng anh là gì?Nhà kho tiếng anh là Warehouse, storeroom, depot, garage…Chức năng của nhà khoKho hàng là một phần quan trọng của quá trình cung ứng hòa hóa, sản xuất hàng hóa cho phép tối ưu hóa vận tải theo chuỗi cung vật phẩm, nguyên liệu được đưa từ nhiều nguồn nhỏ lẻ khác nhau về thì kho có vai trò tập kết các hàng hóa này thành các lô hàng lớn và từ đây có thể tiếp tục vận chuyển đi nơi khác nếu cần có yêu cầu đơn hàng gồm nhiều mặt hàng khác nhau, kho hàng có nhiệm vụ tách các lô hàng lớn và chia nhỏ, phối hợp nhiều loại khác nhau thành một đơn hàng lớn đáp ứng yêu cầu của khách bảo hàng hóa nguyên vẹn về số lượng, chất lượng, chăm sóc hàng hóa trong thêm Chung cư tiếng anh là gì?Xem thêm Phòng ngủ Master là gì?
Thuê nhà trong tiếng Trung là gì? Khi thuê nhà thì nên nói những gì? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học giao tiếp tiếng Trung chủ đề thuê nhà nhé! 1. Mẫu câu cơ bản 1. 我们这儿的环境很好。 Wǒmen zhè er de huánjìng hěn hǎo. Môi trường chỗ chúng tôi rất tốt. 2. 我们这儿交通很方便。 Wǒmen zhè er jiāotōng hěn fāngbiàn. Giao thông chỗ chúng tôi rất thuận lợi. 3. 我想租房子。 Wǒ xiǎng zū fángzi. Tôi muốn thuê nhà. 4. 你选择这套房子,一定不会错。 Nǐ xuǎnzé zhè tào fángzi yīdìng bù huì cuò. Anh chọn phòng này nhất định là đúng đắn. 5. 每个月的房租是多少? Měi gè yuè de fángzū shì duōshǎo? Tiền thuê nhà mỗi tháng là bao nhiêu? 6. 这套房子的面积太大了。 Zhè tào fángzi de miànjī tài dàle. Diện tích phòng này to quá. 7. 房租有点贵。 Fángzū yǒudiǎn guì. Tiền thuê nhà hơi đắt. 8. 我想和房东商量一下房租的问题。 Wǒ xiǎng hé fángdōng shāngliáng yīxià fángzū de wèntí. Tôi muốn thương lượng với chủ nhà về giá phòng. 9. 我们的租金绝对合理。 Wǒmen de zūjīn juéduì hélǐ. Tiền phòng chỗ chúng tôi tuyệt đối hợp lí. 10. 附近还有银行、市场、学校。 Fùjìn hái yǒu yínháng, shìchǎng, xuéxiào. Gần đây còn có ngân hàng, chợ, trường học. 11. 条件不错,就是上班有点远。 Tiáojiàn bùcuò, jiùshì shàngbān yǒudiǎn yuǎn. Điều kiện cũng được, chỉ có điều đi làm hơi xa. 12. 明天我就搬进来。 Míngtiān wǒ jiù bān jìnlái. Ngày mai tôi sẽ chuyển đến. Wǒ yào jiāo duōshǎo yājīn? Tôi phải đóng bao nhiêu tiền cọc? Rúguǒ fángzū hélǐ, wǒmen kěyǐ lìjí chéngjiāo. Nếu như tiền phòng hợp lí chúng ta có thể kí hợp đồng ngay lập tức. 2. Từ vựng 房租 Fángzū Tiền thuê nhà 房东 Fángdōng Người cho thuê nhà 押金 Yājīn Tiền đặt cọc 贵 Guì Đắt 租房 Zūfáng Thuê phòng 选择 Xuǎnzé Lựa chọn 绝对 Juéduì Tuyệt đối 银行 Yínháng Ngân hàng 市场 Shìchǎng Chợ 学校 Xuéxiào Trường học 条件 Tiáojiàn Điều kiện 环境 Huánjìng Môi trường 合理 Hélǐ Hợp lí 成交 Chéngjiāo Xong thủ tục hợp đồng 远 Yuǎn Xa 近 Jìn Gần 上班 Shàngbān Đi làm 商量 Shāngliàng Thương lượng 3. Ngữ pháp 如果….就 nếu như….thì Ví dụ 1. 如果可以的话明天我就搬进来。 Rúguǒ kěyǐ dehuà míngtiān wǒ jiù bān jìnlái. Nếu được thì mai tôi sẽ chuyển đến. 2. 如果房租合理我就租这套房子。 Rúguǒ fángzū hélǐ wǒ jiù zū zhè tào fángzi. Nếu tiền phòng hợp lí tôi sẽ thuê phòng này. • 太 + tính từ + 了 cách nói biểu thị trạng thái gì đó vượt quá mức độ Ví dụ 太贵了/Tài guìle/ đắt quá 太难了/Tài nánle/ khó quá 4. Hội thoại Phần 1 男:请问,这里是中介中心吗?我想租房。 Qǐngwèn, zhèlǐ shì zhōngjiè zhōngxīn ma? Wǒ xiǎng zūfáng. Xin hỏi đây phải trung tâm môi giới không? Tôi muốn thuê nhà. 女:对,您想租什么样的房子?现在我带您去看一下。 Duì, nín xiǎng zū shénme yàng de fángzi? Xiànzài wǒ dài nín qù kàn yīxià. Vâng, anh muốn thuê nhà như thế nào? Bây giờ tôi đưa anh đi xem. 男:好的! Hǎo de! Được Phần 2 男:这套房子的面积太大了。我一个人住,没需要那么大的房子。 Zhè tào fángzi de miànjī tài dàle. Wǒ yīgè rén zhù méixūyào nàme dà de fángzi. Diện tích phòng này to quá. Một mình tôi ở không cần thiết phải to vậy. 女:那旁边的房子吧,面积是 18 平方米,你一个人住是最合适了。 Nà pángbiān de fángzi ba, miànjī shì 18 píngfāng mǐ, nǐ yīgè rén zhù shì zuì héshìle. Vậy phòng bên cạnh đi, diện tích phòng là 18m3, anh ở một mình là quá hợp lí rồi. 男:不错。周围的环境怎么样? Bùcuò. Zhōuwéi de huánjìng zěnme yàng? Được đấy, môi trường xung quanh thì như thế nào? 女:这里很安静,附近还有银行、学校、市场。您下班以后不用跑得太远就可以买到菜。 Zhèlǐ hěn ānjìng, fùjìn hái yǒu yínháng, xuéxiào, shìchǎng. Nín xiàbān yǐhòu bùyòng pǎo dé tài yuǎn jiù kěyǐ mǎi dào cài Ở đây rất yên tĩnh, gần đây còn có ngân hàng, trường học,chợ. Sau khi tan làm anh không cần đi xa cũng có thể mua được thức ăn. Phần 3 男:每个月的房租是多少? Měi gè yuè de fángzū shì duōshǎo? Tiền phòng mỗi tháng là bao nhiêu? 女:300 块,加上电费,水费是 350 块 300 kuài, jiā shàng diànfèi, shuǐ fèi shì 350 kuài 300 tệ, cộng thêm tiền điện nước là 350 tệ. 男:不会吧,我一个人住好像有点贵。 Bù huì ba, wǒ yīgè rén zhù hǎoxiàng yǒudiǎn tài guì. Không phải chứ, một mình tôi ở như vậy thì hơi đắt. 女:我们的房租绝对合理。您看,房子前面还有公园,空气很好。 Wǒmen de fángzū juéduì hélǐ. Nín kàn, fángzi qiánmiàn hái yǒugōngyuán, kōngqì hěn hǎo. Giá phòng của chúng tôi là tuyệt đối hợp lí. Anh xem, đối diện còn có công viên, không khí rất trong lành. 男:条件不错,就是房租有点贵,而且上班也有点远。 Tiáojiàn bùcuò, jiùshì fángzū yǒudiǎn guì, érqiě shàngbān yě yǒudiǎn yuǎn Điều kiện không tồi, chỉ có điều hơi đắt. Hơn nữa đi làm cũng hơi xa. Phần 4 女:您有车吗?如果有车远近有什么问题啊? Nín yǒu chē ma? Rúguǒ yǒu chē yuǎnjìn yǒu shén me wèntí a? Anh có xe không? Nếu có thì xa gần cũng thành vấn đề. 男:好吧,如果房租合理我们就立即签合同。 Hǎo ba, rúguǒ fángzū hélǐ wǒmen jiù lìjí qiān hétóng. Vậy được, nếu tiền phòng hợp lí chúng ta có thể lập tức kí kết hợp đồng. 女:房租是不能减少。这套房子的条件那么好,您选择这套不会错的。 Fángzū shì bùnéng jiǎnshǎo. Zhè tào fángzi de tiáojiàn nàme hǎo, nín xuǎnzé zhè tāo bù huì cuò de. Tiền phòng không thể giảm được ạ. Phòng này rất được, anh chọn nó là điều đúng đắn. 男:好吧,那我要交多少押金? Hǎo ba, nà wǒ yào jiāo duōshǎo yājīn Thôi được, vậy tôi phải đóng bao nhiêu tiền đặt cọc? 女:100 块,如果您想搬出去一定要提前跟我说一个月,我们才换押金。 100 kuài, rúguǒ nín xiǎng bān chūqù yīdìng yào tíqián gēn wǒ shuō yīgè yuè, wǒmen cái huàn yājīn. 100 tệ, nếu anh muốn chuyển đi phải báo trước cho chúng tôi một tháng, chúng tôi mới có thể hoàn trả cho anh tiền đặt cọc. 男:好的,明天我搬进来可以吗? Hǎo de, míngtiān wǒ bān jìnlái kěyǐ ma? Vâng, ngày mai tôi chuyển đến có được không? 女:好。 Hǎo. Được ạ. Trên đây là mẫu câu và hội thoại giao tiếp tiếng Trung chủ đề thuê nhà. Hi vọng bài viết này sẽ có ích cho bạn trong việc học tiếng Trung. Xem thêm TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY-THẤT TÌNH PHẦN 1 TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HỘI THOẠI VỢ CHỒNG PHẦN 1 TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌM ĐỒ THẤT LẠCPHẦN 1 TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HẸN HÒ TỎ TÌNH VỚI NGƯỜI YÊU PHẦN 1
Trong bài học này, sẽ cung cấp cho các bạn kiến thức từ vựng,ngữ pháp liên quan đến chủ đề nhà kho, công xưởng. Nếu các bạn muốn mình cung cấp kiến thức chủ đề khác thì hãy bình luận phía dưới để tiengtrungtainha biên soạn nhé . Từ vựng Công Nhân工人Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm计件工Công Nhân Hợp Đồng合同工Công Nhân Kỹ Thuật技工Công Nhân Lâu Năm老工人Công Nhân Nhỏ Tuổi童工Công Nhân Sửa Chữa维修工Công Nhân Thời Vụ临时工Công Nhân Tiên Tiến现今工人Công Nhân Trẻ青工Chế Độ Làm Việc Ba Ca三班工作制Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng八小时工作制Chế Độ Sản Xuất生产制度Chế Độ Sát Hạch考核制度Chế Độ Thưởng Phạt奖惩制度Chế Độ Tiền Lương工资制度Chế Độ Tiền Thưởng奖金制度Chế Độ Tiếp Khách客户制度Lương Tăng Ca加班工资Lương Tháng月工资Lương Theo Ngày日工资Lương Theo Sản Phẩm计件工资Lương Theo Tuần周工资Lương Tính Theo Năm年工资Mức Chênh Lệch Lương工资差额Mức Lương工资水平Nhân Viên Y Tế Nhà Máy厂医Bảo Vệ门卫Bếp Ăn Nhà Máy工厂食堂Ca Trưởng班组长Cán Bộ Kỹ Thuật技术Căng Tin Nhà Máy工厂小卖部Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động劳动模范Cố Vấn Kỹ Thuật技术顾问Công Đoạn工段Bỏ Việc炒鱿鱼Ca Đêm夜班Ca Giữa中班Ca Ngày日班Ca Sớm早班An Toàn Lao Động劳动安全Bảo Hiểm Lao Động劳动保险Biện Pháp An Toàn安全措施Các Bậc Lương工资级别Chế Độ Định Mức定额制度Đội Vận Tải运输队Giám Đốc经理Giám Đốc Nhà Máy厂长Kế Toán会计Kho仓库Kỹ Sư工程师Người Học Việc学徒Nhân Viên科员Nhân Viên Bán Hàng推销员Nhân Viên Chấm Công出勤计时员Nhân Viên Kiểm Phẩm检验工Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,…质检员Nhân Viên Nhà Bếp炊事员Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng公关员Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn食堂管理员Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp企业管理人员Nhân Viên Thu Mua采购员Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật绘图员Nữ Công Nhân女工Phân Xưởng车间Phòng Bảo Vệ保卫科Phòng Bảo Vệ Môi Trường环保科Phòng Công Nghệ工艺科Phòng Công Tác Chính Trị政工科Phòng Cung Tiêu供销科Phòng Kế Toán会计科Phòng Nhân Sự人事科Phòng Sản Xuất生产科Phòng Tài Vụ财务科Phòng Thiết Kế设计科Phòng Tổ Chức组织科Phòng Vận Tải运输科Quản Đốc Phân Xưởng车间主任Thủ Kho仓库保管员Thư Ký秘书Thủ Quỹ出纳员Tổ Ca班组Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật技术革新小组Tổ Trưởng Công Đoạn工段长Tổng Giám Đốc总经理Trạm Xá Nhà Máy工厂医务室Trưởng Phòng科长Văn Phòng Đảng Ủy党委办公司Văn Phòng Đoàn Thanh Niên团委办公司Văn Phòng Giám Đốc厂长办公司Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật技术研究所An Toàn Sản Xuất生产安全Bằng Khen奖状Chi Phí Nước Uống冷饮费Cố Định Tiền Lương工资冻结Có Việc Làm就业Danh Sách Lương工资名单Đi Làm出勤Đơn Xin Nghỉ Ốm病假申请Đuổi Việc, Sa Thải解雇 Nếu các bạn muốn học Tiếng Trung giao tiếp cấp tốc để đi làm công ty, nhà máy, công xưởng thì kết bạn ZALO ở nút sau nhé Từ vựng về khoNhà kho仓库Phiếu nhập kho入库单Xuất kho出库Phiếu xuất xưởng出厂单Phiếu lĩnh vật liệu领料单Bản chi tiết nhập thành phẩm成品入库数量明细表Báo cáo tháng thu chi vật liệu物料收支月报表Bảng chi tiết vật liệu đã dùng下料数量明细表Bảng vật liệu dùng hàng tuần物料管制周表Bảng quản lí sản xuất hàng ngày生管日报表Bảng tiến độ sản xuất生产进度表Lượng tồn kho库存量Hoá đơn xuất hàng料品出厂单Kiểm tra số lượng数量清点Nhận đơn接单Xuất hàng đúng thời gian按时出货Vào sổ nhập kho入库作帐Xe tải卡车Đóng gói包装Phiếu đóng gói hàng hoá装箱单 Mẫu câuXin nghỉ phép 王经理,我身体不舒服,我今天想请假Giám đốc Vương, tôi thấy trong người hơi khó chịu, tôi xin nghỉ phép ngày hôm nay王经理,我儿子生病了,所以我想请两天假Giám đốc Vương, con trai tôi bị bệnh rồi, tôi muốn xin nghỉ phép hai ngày你得向厂长请假吧Cậu phải xin quản đốc cho nghỉ phép đấyXin đến muộn 老板,请允许我今天要晚三十分钟Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút ạ我晚点可以吗?我只会晚一个小时Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi请允许我来晚一个小时好吗?Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?Xin về sớm 我在家里有一件急事。我早点走可以吗?Nhà tôi xảy ra việc đột xuất nên tôi có thể về sớm một chút được không?我头痛得厉害。我今天早点下班可以吗?Tôi thấy đau đầu kinh khủng, tôi xin về sớm hôm nay có được không?我感觉不舒服。我想我应该休息一下。我今天早点回家可以吗?Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Liệu tôi có thể xin về nhà sớm được không?我儿子生病了,我得去学校接他。这样可以吗?Con trai tôi bị ốm và tôi phải đến trường đón thằng bé. Tôi xin về sớm có được không?Xin thôi việc 我很喜欢和你一起工作。但是,出于个人原因,我不能再在这里工作了Tôi rất thích làm việc với ngài. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc ở đây được nữa我一直在努力,但我觉得我做不到这份工作Tôi vẫn luôn cố găng, nhưng tôi nghĩ mình không đủ khả năng làm công việc này我辞职是因为我想尝试一些不同的东西Tôi xin nghỉ việc vì tôi muốn thử một công việc khác Trên đây là bài học Tiếng Trung chủ đề công xưởng, nhà kho…Vì số lượng từ vựng và mẫu câu là rất nhiều nên nếu bạn cảm thấy thiếu phần nào đó hãy bình luận Tiếng Việt ở dưới để giải đáp nhé !
nhà kho tiếng trung là gì