1. "Set to" nghĩa là gì? Hình ảnh minh hoạ cho "set to". - "Set to" là một phrasal verb, và nó mang nhiều nghĩa khác nhau: + Nghĩa thứ nhất là bắt đầu làm việc hoặc giải quyết một việc gì đó một cách tràn đầy năng lượng và quyết tâm. Setting là gì: / ˈsɛtɪŋ /, Danh từ: sự đặt, sự để, sự sắp đặt, sự bố trí, sự sửa chữa, sự mài sắc, sự giũa, sự sắp chữ in, sự quyết định (ngày, tháng), sự nắn xương, sự set something aside (for someone or something) nghĩa là đặt một cái gì đó sang một bên (cho ai đó hoặc cái gì đó). Hoặc nó có nghĩa là đặt sang một bên, đặt để một cái gì qua bên. ví dụ: Lily set aside some cake for Karena. Lily dành một ít bánh cho Karena. Full bleed nghĩa là in tràn mép giấy - điều này một số máy in có thể không thực hiện đc. Crop Marks (Trim Marks) là gì: Là các dấu đường kẻ đặt ở các góc của một hình ảnh hay trang để chỉ ra nơi sẽ gia công cắt hoặc gấp ở đó. Set off là gì. Trang trước. Trang sau . Cụm động từ Set off có 6 nghĩa: Nghĩa từ Set off. Ý nghĩa của Set off là: Nổ bom . Ví dụ cụm động từ Set off. Ví dụ minh họa cụm động từ Set off: - Terrorists SET OFF a bomb in the city centre last night. Bọn khủng bố đã đặt một quả bom ở 1. Set off nghĩa là gì? - Set off là phrasal verb được tạo thành bởi động từ set: /set/ và giới từ off: /ɒf/. Khi đọc cụm động từ này, ta sẽ nối âm /t/ với âm /ɒf/. - Như đã nói ở trên, phrasal verb vô cùng thú vị bởi tính đa dạng của nó. Theo đó, chúng ta khả năng điểm đến một vài ý nghĩa của set up như sau: Bạn đang xem: set up nghĩa là gì. - Set up có nghĩa là thành lập, khởi nghiệp: Nghĩa này chủ yếu chỉ sự thành lập của một công ty, những công ty có quy mô nhỏ đang trong giai đoạn hình thành và tìm 7 Thg 5 2018. Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Anh (Mỹ) Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ) ready, set, go có nghĩa là gì? Xem bản dịch. Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Asideway. Phrasal verb với Set – những cụm động từ thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh. Vậy những từ set aside, set back, set down, set in, set off,… này có nghĩa là gì và được sử dụng như thế nào? Hãy cùng đi tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng và ví dụ cụ thể của những từ này bạn nhé! Phrasal verb với Set – một số cụm động từ thông dụng trong các bài thi tiếng Anh! I. Một số Phrasal verb với Set thường gặp trong tiếng Anh Dưới đây là một số Phrasal verbs với Set thông dụng trong các bài thi tiếng Anh như TOEIC, IELTS hay THPT Quốc gia, cụ thể 1. Set aside Set aside có nghĩa là dành dụm, tiết kiệm. Ví dụ They set aside this money for their kids to go to college Ellen instructs us to set aside this money so that we can use it in our old age Set aside 2. Set back Set back có nghĩa là làm chậm lại, lùi xa. Ví dụ The expedition sets back their goal of conquering new lands They set back from their dream of becoming an astronaut because they have to take care of their family Set back 3. Set down Set down có nghĩa là cho hàng khách xuống, viết ra, in ra giấy. Ví dụ All passengers will set down at the next stop They set down some flyers for their concert at 9pm this weekend Set down 4. Set in Set in có nghĩa là ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào đâu đó, là một điều gì đó được sắp đặt để tồn tại lâu dài. Ví dụ The rain looks like it will set in for another week They need to consult her before setting in the things they ask for Set in Tham khảo thêm bài viết Phrasal verb với Hold – Khái niệm, cách dùng, ví dụ và bài tập cụ thể! 5. Set off Set off có nghĩa là phát ra, gây ra, lên đường. Ví dụ We are ready to set off. The terrorist set off a bomb where a lot of innocent residents were living Set off 6. Set on Set on trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Set on có nghĩa là tấn công, bao vây. Ví dụ The enemy has been set on, surrounded, and our plan has succeeded The police set on him to ask if he was involved in the incident Set on 7. Set to Set to có nghĩa là cung cấp âm nhạc để một tác phẩm viết có thể được sản xuất dưới dạng âm nhạc. Ví dụ He set her poem to music. Ngoài ra, Set to cũng có nghĩa là bắt đầu làm điều gì đó một cách mạnh mẽ. Ví dụ He set to with bleach and scouring pads to make the vases spotless. Set to II. Bài tập của Phrasal verb với Set Điền các Phrasal verb với Set phù hợp vào chỗ trống The posts have to be _________ concrete. The Court of Appeal ________ his conviction. We ate a hearty breakfast before we _________ He was _________ by robbers. The sun was already up when they_______. The price of cigarettes is ________ rise again. The rainy season has ___________ Please tune the television_________Channel 4. The aircraft was ________ automatic pilot. Three million dollars was _________. Answer Key set in set aside set off set on set off set to set in set to set on set aside Trên đây là một số Phrasal verb với Set thông dụng bạn nên nằm lòng để chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh thực chiến như IELTS, THPT Quốc gia hay TOEIC. Vậy thì còn chần chừ gì nữa, ghi ngay những cụm động từ ăn điểm này vào số tay từ vựng để học thuộc lòng ngay thôi nào!!! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục Thông tin thuật ngữ settings tiếng Anh Từ điển Anh Việt settings phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ settings Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm settings tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ settings trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ settings tiếng Anh nghĩa là gì. setting /'setiɳ/* danh từ- sự đặt, sự để- sự sắp đặt, sự bố trí- sự sửa chữa- sự mài sắc, sự giũa- sự sắp chữ in- sự quyết định ngày, tháng- sự nắn xương, sự bó xương- sự lặn mặt trời, mặt trăng- sự se lại, sự khô lại- sự ra quả- sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo của nhà hát- khung cảnh, môi trường- sự dát, sự nạm ngọc, kim, cương; khung để dát- âm nhạc sự phổ nhạc; nhạc phổ- ổ trứng ấp Thuật ngữ liên quan tới settings unasserted tiếng Anh là gì? impecuniousness tiếng Anh là gì? pomatum tiếng Anh là gì? halocarbon tiếng Anh là gì? railed tiếng Anh là gì? dispiriting tiếng Anh là gì? emu tiếng Anh là gì? malefaction tiếng Anh là gì? oology tiếng Anh là gì? fenianism tiếng Anh là gì? sharpeners tiếng Anh là gì? inordinacy tiếng Anh là gì? cloudiest tiếng Anh là gì? radios tiếng Anh là gì? felidae tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của settings trong tiếng Anh settings có nghĩa là setting /'setiɳ/* danh từ- sự đặt, sự để- sự sắp đặt, sự bố trí- sự sửa chữa- sự mài sắc, sự giũa- sự sắp chữ in- sự quyết định ngày, tháng- sự nắn xương, sự bó xương- sự lặn mặt trời, mặt trăng- sự se lại, sự khô lại- sự ra quả- sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo của nhà hát- khung cảnh, môi trường- sự dát, sự nạm ngọc, kim, cương; khung để dát- âm nhạc sự phổ nhạc; nhạc phổ- ổ trứng ấp Đây là cách dùng settings tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ settings tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh setting /'setiɳ/* danh từ- sự đặt tiếng Anh là gì? sự để- sự sắp đặt tiếng Anh là gì? sự bố trí- sự sửa chữa- sự mài sắc tiếng Anh là gì? sự giũa- sự sắp chữ in- sự quyết định ngày tiếng Anh là gì? tháng- sự nắn xương tiếng Anh là gì? sự bó xương- sự lặn mặt trời tiếng Anh là gì? mặt trăng- sự se lại tiếng Anh là gì? sự khô lại- sự ra quả- sự dàn cảnh một vở kịch tiếng Anh là gì? phông màn quần áo của nhà hát- khung cảnh tiếng Anh là gì? môi trường- sự dát tiếng Anh là gì? sự nạm ngọc tiếng Anh là gì? kim tiếng Anh là gì? cương tiếng Anh là gì? khung để dát- âm nhạc sự phổ nhạc tiếng Anh là gì? nhạc phổ- ổ trứng ấp VI sự sắp đặt sự bố trí dàn cảnh dựng cảnh VI ấn định để đặt bố trí đặt lại cho đúng gieo sắp bàn ăn VI bè đảng bộ tập hợp ván bọn đám Bản dịch expand_more ấn định địa điểm expand_more Cài đặt ngôn ngữ Ví dụ về đơn ngữ The televised version featured dramatized cases in a courtroom setting and flashbacks to fill out the stories. The low-priced products and high quality service of the store, which operated in a warehouse-like setting, made the store popular for families in the area. They are also used in the printing trades to aid in setting movable type and in bookbinding. It included a variety of settings to adjust audio feedback volume and length of haptic feedback vibration. The page's cover photo also depicted a snowy and bleak setting. Furthermore, once a foundation card is set, any can be built upon it at any time. National guardsmen were mobilized, and four emergency medical teams, each capable of setting up a small field hospital, were on standby. Also, the size of the tree, set to 1/3 the fly and 2/3 the hoist, is guesswork. That is, the set of events which are regarded as simultaneous depends on the frame of reference used to make the comparison. The stories are set in a far future galactic culture that is fragmented and without any central government. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 Thông tin thuật ngữ setting tiếng Anh Từ điển Anh Việt setting phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ setting Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm setting tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ setting trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ setting tiếng Anh nghĩa là gì. setting /'setiɳ/* danh từ- sự đặt, sự để- sự sắp đặt, sự bố trí- sự sửa chữa- sự mài sắc, sự giũa- sự sắp chữ in- sự quyết định ngày, tháng- sự nắn xương, sự bó xương- sự lặn mặt trời, mặt trăng- sự se lại, sự khô lại- sự ra quả- sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo của nhà hát- khung cảnh, môi trường- sự dát, sự nạm ngọc, kim, cương; khung để dát- âm nhạc sự phổ nhạc; nhạc phổ- ổ trứng ấpset /set/* danh từ- bộ=a set of chair+ một bộ ghế=a set of artificial teeth+ một bộ răng giả=a carpentry set+ một bộ đồ mộc- toán học tập hợp=set of points+ tập hợp điểm- thể dục,thể thao ván, xéc quần vợt...=to win the first set+ thắng ván đầu- bọn, đám, đoàn, lũ, giới=literary set+ giới văn chương, làng văn=political set+ giới chính trị, chính giới- cành chiết, cành giăm; quả mới đậu- thơ ca chiều tà, lúc mặt trời lặn=set of day+ lúc chiều tà- chiều hướng, khuynh hướng=the set of the public feeling+ chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng- hình thể, dáng dấp, kiểu cách=the set of the hills+ hình thể những quả đồi- lớp vữa ngoài của tường- cột gỗ chống hâm mỏ than- lứa trứng- tảng đá để lát đường- kỹ thuật máy; nhóm máy; thiết bị- sân khấu cảnh dựng- máy thu thanh cũng radio set wireless set; máy truyền hình cũng television set* ngoại động từ set- để, đặt=to set foot on+ đặt chân lên=to set someone among the great writers+ đặt ai vào hàng những nhà văn lớn=to set pen to paper+ đặt bút lên giấy=to set a glass to one's lips+ đưa cốc lên môi- bố trí, để, đặt lại cho đúng=to set the a watch+ bố trí sự canh phòng=to set one's clock+ để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ=to set alarm+ để đồng hồ báo thức=to set a hen+ cho gà ấp=to set eggs+ để trứng gà cho ấp=to set [up] type+ sắp chữ- gieo, trồng=to set send+ gieo hạt giống=to set plant+ trồng cây- sắp, dọn, bày bàn ăn=to set things in order+ sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp=to set the table+ bày bàn ăn- mài, giũa=to set a razor+ liếc dao cạo!to set a chisel- màu đục=to set saw+ giũa cưa- nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt niềm tin; định, quyết định=to set a bone+ nắn xương=to set a joint+ nắn khớp xương=to set a fracture+ bó chỗ xương gãy=to set a stake in ground+ đóng cọc xuống đất=to set one' heart mind, hopes on+ trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được=to set price on+ đặt giá, định giá=to set September 30 as the dead-line+ định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng=to set one's teeth+ nghiến răng; nghĩa bóng quyết chí, quyết tâm=to set a scene+ dựng cảnh trên sân khấu- sửa, uốn tóc- cho hoạt động=to set company laughing; to set company on [in] a roar+ làm cho mọi người cười phá lên- bắt làm, ốp ai làm việc gì; giao việc; xắn tay áo bắt đầu làm việc=to set somebody to a task+ ốp ai làm việc; giao việc cho ai=to set to work+ bắt tay vào việc=to set somebody to work at his English+ bắt ai phải chăm học tiếng Anh- nêu, giao, đặt=to set a good example+ nêu gương tốt=to set someone a problem+ nêu cho ai một vấn đề để giải quyết=to set the fashion+ đề ra một mốt quần áo=to set paper+ đặt câu hỏi thi cho thí sinh- phổ nhạc=to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ- gắn, dát, nạm lên bề mặt=to set gold with gems+ dát đá quý lên vàng=to set top of wall with broken glass+ gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường* nội động từ- kết lị, se lại, đặc lại; ổn định tính tình...=blossom sets+ hoa kết thành quả=trees set+ cây ra quả=plaster sets+ thạch cao se lại=the jelly has set+ thạch đã đông lại=his character has set+ tính tình anh ta đã ổn định=face sets+ mặt nghiêm lại- lặn=sun sets+ mặt trời lặn=his star has set+ nghĩa bóng hắn đã hết thời oanh liệt- chảy dòng nước=tide sets in+ nước triều lên=current sets strongly+ dòng nước chảy mạnh- bày tỏ ý kiến dư luận=opinion is setting against it+ dư luận phản đối vấn đề đó- vừa vặn quần áo- định điểm được thua- ấp gà=to set about+ bắt đầu, bắt đầu làm!to set against- so sánh, đối chiếu- làm cho chống lại với, làm cho thù địch với!to set apart- dành riêng ra, để dành- bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ!to set at- xông vào, lăn xả vào!to set back- vặn chậm lại kim đồng hồ- ngăn cản, cản trở bước tiến của!to set by- để dành!to set down- đặt xuống, để xuống- ghi lại, chép lại- cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho!to set forth- công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày- lên đường!to set forwart- giúp đẩy mạnh lên!to set in- bắt đầu=winter has set in+ mùa đông đã bắt đầu=it sets in to rain+ trời bắt đầu mưa- trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu- đã ăn vào, đã ăn sâu vào- thổi vào bờ gió; dâng lên thuỷ triều!to set off- làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú- bắt đầu lên đường!to set on- khích, xúi- tấn công!to set out- tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày- bắt đầu lên đường!to set to- bắt đầu lao vào cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh!to set up- yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên- đưa ra một thuyết; bắt đầu một nghề; mở trường học, thành lập một uỷ ban, một tổ chức- gây dựng, cung cấp đầy đủ=his father will set him up as an engineer+ cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư=I am set up with necessary books fot the school year+ tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm- bắt đầu kêu la, phản đối- bình phục- tập tành cho nở nang!to set up for- thông tục làm ra vẻ=he sets up for a scholar+ anh ta làm ra vẻ học giả!to set upon nh to set on to set at defiance- xem defiance!to set someone at ease- làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng!to set liberty!to set free- thả, trả lại tự do!to set at nought- chế giễu, coi thường!to set the axe to- bắt đầu phá, bắt đầu chặt!to set by!to set store by!to set much by- đánh giá cao!to set oneself to do something- quyết tâm làm việc gì!to set one's face like a flint- vẻ mặt cương quyết, quyết tâm!to set one's hand to a document- ký một văn kiện!to set one's hand to a task- khởi công làm việc gì!to set one's life on a chance- liều một keo!to set someone on his feet- đỡ ai đứng dậy- nghĩa bóng dẫn dắt ai, kèm cặp ai!to set on foot- phát động phong trào!to set the pace- xem pace!to set by the ears at variance; at loggerheads- làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau!to set price on someone's head- xem price!to set right- sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề!to set shoulder to wheel- xem shoulder!to set someone's teeth on edge- xem edge!to set the Thames on fire- xem fire!to set one's wits to another's- đấu trí với ai!to set one's wits to a question- cố gắng giải quyết một vấn đề* tính từ- nghiêm nghị, nghiêm trang=a set look+ vẻ nghiêm trang- cố định, chầm chậm, bất động=set eyes+ mắt nhìn không chớp- đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi=set purpose+ mục đích nhất định=set time+ thời gian đã định- đã sửa soạn trước, sẵn sàng=a set speech+ bài diễn văn đã soạn trước=set forms of prayers+ những bài kinh viết sẵn=to get set+ chuẩn bị sẵn sàng- đẹp=set fair+ đẹp, tốt thời tiếtset- tập hợp- s. of equations hệ phương trình- s. of points tập hợp điểm- admisble s. tập hợp chấp nhận được- analytic s. tập hợp giải tích- basic s. giải tích tập hợp cơ sở- border s. tập hợp biên- bounded s. tập hợp bị chặn- closed s. tập hợp đóng- cluster s. tập hợp giới hạn- complementary s. tập hợp bù - connected s. tập hợp liên thông- contiguous các tập hợp cận tiếp- countable s. tập hợp đếm được- creative s. tập hợp sáng tạo- cylindrical s. tập hợp trụ- dendritic s. tập hợp hình cây- dense s. tập hợp trù mật- denumerable s. tập hợp đếm được- derivative s. tập hợp dẫn suất- derived s. tô pô tập hợp có hướng- discontinuous s. tập hợp gián đoạn- discrete s. tập hợp rời rạc- empty s. tập hợp rỗng- enumerable s. các tập hợp tương đương- finite s. tập hợp hữu hạn- frontier s. tập hợp biên- general recursive s. tập hợp tổng đệ quy- infinite s. tập hợp vô hạn- invariant s. tập hợp bất biến- isolated s. tập hợp cô lập- isomorphic các tập hợp đẳng cấu - limiting s. tô pô tập hợp giới hạn- measurable s. tập hợp đo được- minimal s. tập hợp cực tiểu- mutually exclusive các tập hợp rời nhau- mutually separated s. các tập hợp rời nhau- nodal s. tập hợp nút- non-dense s. tập hợp không trù mật- non-enumerable s. tập hợp không đếm được- non-overlapping các tập hợp không dẫm lên nhau, các tập hợp rời- nhau - null s. tập hợp rỗng, tập hợp có độ đo không - open s. tập hợp mở- ordering s. tập hợp có thứ tự- orthonorrmal s. tập hợp trực chuẩn- overlapping các tập hợp giẫm lên nhau- paraconvex s. giải tích tập hợp para lồi- partially ordered s. tập hợp được sắp bộ phận- perfect s. tập hợp hoàn toàn- polyadic s. tập hợp đa ađic- proper s. tập hợp chân chính- quotient s. tập thương- recursive s. tập hợp đệ quy- reducible s. tập hợp khả quy- reference s. thống kê tập hợp các kết cụ sơ cấp- residual s. tập hợp dư- resolvent s. tập hợp giải- scattered s. tập hợp rời rạc chỉ gồm có các điểm cô lập- separated s. tập hợp tách- simply ordered s. tập hợp được sắp đơn giản- ternary s. tập hợp tam phân, tập hợp Canto Thuật ngữ liên quan tới setting well-made tiếng Anh là gì? jettisoning tiếng Anh là gì? alkalinities tiếng Anh là gì? elders tiếng Anh là gì? revert tiếng Anh là gì? breakthroughs tiếng Anh là gì? guide-bar tiếng Anh là gì? splitting-up tiếng Anh là gì? square circle tiếng Anh là gì? tropistic tiếng Anh là gì? slivered tiếng Anh là gì? idioblast tiếng Anh là gì? thwarted tiếng Anh là gì? Labour hoarding tiếng Anh là gì? pathognomonic tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của setting trong tiếng Anh setting có nghĩa là setting /'setiɳ/* danh từ- sự đặt, sự để- sự sắp đặt, sự bố trí- sự sửa chữa- sự mài sắc, sự giũa- sự sắp chữ in- sự quyết định ngày, tháng- sự nắn xương, sự bó xương- sự lặn mặt trời, mặt trăng- sự se lại, sự khô lại- sự ra quả- sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo của nhà hát- khung cảnh, môi trường- sự dát, sự nạm ngọc, kim, cương; khung để dát- âm nhạc sự phổ nhạc; nhạc phổ- ổ trứng ấpset /set/* danh từ- bộ=a set of chair+ một bộ ghế=a set of artificial teeth+ một bộ răng giả=a carpentry set+ một bộ đồ mộc- toán học tập hợp=set of points+ tập hợp điểm- thể dục,thể thao ván, xéc quần vợt...=to win the first set+ thắng ván đầu- bọn, đám, đoàn, lũ, giới=literary set+ giới văn chương, làng văn=political set+ giới chính trị, chính giới- cành chiết, cành giăm; quả mới đậu- thơ ca chiều tà, lúc mặt trời lặn=set of day+ lúc chiều tà- chiều hướng, khuynh hướng=the set of the public feeling+ chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng- hình thể, dáng dấp, kiểu cách=the set of the hills+ hình thể những quả đồi- lớp vữa ngoài của tường- cột gỗ chống hâm mỏ than- lứa trứng- tảng đá để lát đường- kỹ thuật máy; nhóm máy; thiết bị- sân khấu cảnh dựng- máy thu thanh cũng radio set wireless set; máy truyền hình cũng television set* ngoại động từ set- để, đặt=to set foot on+ đặt chân lên=to set someone among the great writers+ đặt ai vào hàng những nhà văn lớn=to set pen to paper+ đặt bút lên giấy=to set a glass to one's lips+ đưa cốc lên môi- bố trí, để, đặt lại cho đúng=to set the a watch+ bố trí sự canh phòng=to set one's clock+ để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ=to set alarm+ để đồng hồ báo thức=to set a hen+ cho gà ấp=to set eggs+ để trứng gà cho ấp=to set [up] type+ sắp chữ- gieo, trồng=to set send+ gieo hạt giống=to set plant+ trồng cây- sắp, dọn, bày bàn ăn=to set things in order+ sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp=to set the table+ bày bàn ăn- mài, giũa=to set a razor+ liếc dao cạo!to set a chisel- màu đục=to set saw+ giũa cưa- nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt niềm tin; định, quyết định=to set a bone+ nắn xương=to set a joint+ nắn khớp xương=to set a fracture+ bó chỗ xương gãy=to set a stake in ground+ đóng cọc xuống đất=to set one' heart mind, hopes on+ trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được=to set price on+ đặt giá, định giá=to set September 30 as the dead-line+ định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng=to set one's teeth+ nghiến răng; nghĩa bóng quyết chí, quyết tâm=to set a scene+ dựng cảnh trên sân khấu- sửa, uốn tóc- cho hoạt động=to set company laughing; to set company on [in] a roar+ làm cho mọi người cười phá lên- bắt làm, ốp ai làm việc gì; giao việc; xắn tay áo bắt đầu làm việc=to set somebody to a task+ ốp ai làm việc; giao việc cho ai=to set to work+ bắt tay vào việc=to set somebody to work at his English+ bắt ai phải chăm học tiếng Anh- nêu, giao, đặt=to set a good example+ nêu gương tốt=to set someone a problem+ nêu cho ai một vấn đề để giải quyết=to set the fashion+ đề ra một mốt quần áo=to set paper+ đặt câu hỏi thi cho thí sinh- phổ nhạc=to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ- gắn, dát, nạm lên bề mặt=to set gold with gems+ dát đá quý lên vàng=to set top of wall with broken glass+ gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường* nội động từ- kết lị, se lại, đặc lại; ổn định tính tình...=blossom sets+ hoa kết thành quả=trees set+ cây ra quả=plaster sets+ thạch cao se lại=the jelly has set+ thạch đã đông lại=his character has set+ tính tình anh ta đã ổn định=face sets+ mặt nghiêm lại- lặn=sun sets+ mặt trời lặn=his star has set+ nghĩa bóng hắn đã hết thời oanh liệt- chảy dòng nước=tide sets in+ nước triều lên=current sets strongly+ dòng nước chảy mạnh- bày tỏ ý kiến dư luận=opinion is setting against it+ dư luận phản đối vấn đề đó- vừa vặn quần áo- định điểm được thua- ấp gà=to set about+ bắt đầu, bắt đầu làm!to set against- so sánh, đối chiếu- làm cho chống lại với, làm cho thù địch với!to set apart- dành riêng ra, để dành- bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ!to set at- xông vào, lăn xả vào!to set back- vặn chậm lại kim đồng hồ- ngăn cản, cản trở bước tiến của!to set by- để dành!to set down- đặt xuống, để xuống- ghi lại, chép lại- cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho!to set forth- công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày- lên đường!to set forwart- giúp đẩy mạnh lên!to set in- bắt đầu=winter has set in+ mùa đông đã bắt đầu=it sets in to rain+ trời bắt đầu mưa- trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu- đã ăn vào, đã ăn sâu vào- thổi vào bờ gió; dâng lên thuỷ triều!to set off- làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú- bắt đầu lên đường!to set on- khích, xúi- tấn công!to set out- tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày- bắt đầu lên đường!to set to- bắt đầu lao vào cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh!to set up- yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên- đưa ra một thuyết; bắt đầu một nghề; mở trường học, thành lập một uỷ ban, một tổ chức- gây dựng, cung cấp đầy đủ=his father will set him up as an engineer+ cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư=I am set up with necessary books fot the school year+ tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm- bắt đầu kêu la, phản đối- bình phục- tập tành cho nở nang!to set up for- thông tục làm ra vẻ=he sets up for a scholar+ anh ta làm ra vẻ học giả!to set upon nh to set on to set at defiance- xem defiance!to set someone at ease- làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng!to set liberty!to set free- thả, trả lại tự do!to set at nought- chế giễu, coi thường!to set the axe to- bắt đầu phá, bắt đầu chặt!to set by!to set store by!to set much by- đánh giá cao!to set oneself to do something- quyết tâm làm việc gì!to set one's face like a flint- vẻ mặt cương quyết, quyết tâm!to set one's hand to a document- ký một văn kiện!to set one's hand to a task- khởi công làm việc gì!to set one's life on a chance- liều một keo!to set someone on his feet- đỡ ai đứng dậy- nghĩa bóng dẫn dắt ai, kèm cặp ai!to set on foot- phát động phong trào!to set the pace- xem pace!to set by the ears at variance; at loggerheads- làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau!to set price on someone's head- xem price!to set right- sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề!to set shoulder to wheel- xem shoulder!to set someone's teeth on edge- xem edge!to set the Thames on fire- xem fire!to set one's wits to another's- đấu trí với ai!to set one's wits to a question- cố gắng giải quyết một vấn đề* tính từ- nghiêm nghị, nghiêm trang=a set look+ vẻ nghiêm trang- cố định, chầm chậm, bất động=set eyes+ mắt nhìn không chớp- đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi=set purpose+ mục đích nhất định=set time+ thời gian đã định- đã sửa soạn trước, sẵn sàng=a set speech+ bài diễn văn đã soạn trước=set forms of prayers+ những bài kinh viết sẵn=to get set+ chuẩn bị sẵn sàng- đẹp=set fair+ đẹp, tốt thời tiếtset- tập hợp- s. of equations hệ phương trình- s. of points tập hợp điểm- admisble s. tập hợp chấp nhận được- analytic s. tập hợp giải tích- basic s. giải tích tập hợp cơ sở- border s. tập hợp biên- bounded s. tập hợp bị chặn- closed s. tập hợp đóng- cluster s. tập hợp giới hạn- complementary s. tập hợp bù - connected s. tập hợp liên thông- contiguous các tập hợp cận tiếp- countable s. tập hợp đếm được- creative s. tập hợp sáng tạo- cylindrical s. tập hợp trụ- dendritic s. tập hợp hình cây- dense s. tập hợp trù mật- denumerable s. tập hợp đếm được- derivative s. tập hợp dẫn suất- derived s. tô pô tập hợp có hướng- discontinuous s. tập hợp gián đoạn- discrete s. tập hợp rời rạc- empty s. tập hợp rỗng- enumerable s. các tập hợp tương đương- finite s. tập hợp hữu hạn- frontier s. tập hợp biên- general recursive s. tập hợp tổng đệ quy- infinite s. tập hợp vô hạn- invariant s. tập hợp bất biến- isolated s. tập hợp cô lập- isomorphic các tập hợp đẳng cấu - limiting s. tô pô tập hợp giới hạn- measurable s. tập hợp đo được- minimal s. tập hợp cực tiểu- mutually exclusive các tập hợp rời nhau- mutually separated s. các tập hợp rời nhau- nodal s. tập hợp nút- non-dense s. tập hợp không trù mật- non-enumerable s. tập hợp không đếm được- non-overlapping các tập hợp không dẫm lên nhau, các tập hợp rời- nhau - null s. tập hợp rỗng, tập hợp có độ đo không - open s. tập hợp mở- ordering s. tập hợp có thứ tự- orthonorrmal s. tập hợp trực chuẩn- overlapping các tập hợp giẫm lên nhau- paraconvex s. giải tích tập hợp para lồi- partially ordered s. tập hợp được sắp bộ phận- perfect s. tập hợp hoàn toàn- polyadic s. tập hợp đa ađic- proper s. tập hợp chân chính- quotient s. tập thương- recursive s. tập hợp đệ quy- reducible s. tập hợp khả quy- reference s. thống kê tập hợp các kết cụ sơ cấp- residual s. tập hợp dư- resolvent s. tập hợp giải- scattered s. tập hợp rời rạc chỉ gồm có các điểm cô lập- separated s. tập hợp tách- simply ordered s. tập hợp được sắp đơn giản- ternary s. tập hợp tam phân, tập hợp Canto Đây là cách dùng setting tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ setting tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh setting /'setiɳ/* danh từ- sự đặt tiếng Anh là gì? sự để- sự sắp đặt tiếng Anh là gì? sự bố trí- sự sửa chữa- sự mài sắc tiếng Anh là gì? sự giũa- sự sắp chữ in- sự quyết định ngày tiếng Anh là gì? tháng- sự nắn xương tiếng Anh là gì? sự bó xương- sự lặn mặt trời tiếng Anh là gì? mặt trăng- sự se lại tiếng Anh là gì? sự khô lại- sự ra quả- sự dàn cảnh một vở kịch tiếng Anh là gì? phông màn quần áo của nhà hát- khung cảnh tiếng Anh là gì? môi trường- sự dát tiếng Anh là gì? sự nạm ngọc tiếng Anh là gì? kim tiếng Anh là gì? cương tiếng Anh là gì? khung để dát- âm nhạc sự phổ nhạc tiếng Anh là gì? nhạc phổ- ổ trứng ấpset /set/* danh từ- bộ=a set of chair+ một bộ ghế=a set of artificial teeth+ một bộ răng giả=a carpentry set+ một bộ đồ mộc- toán học tập hợp=set of points+ tập hợp điểm- thể dục tiếng Anh là gì?thể thao ván tiếng Anh là gì? xéc quần vợt...=to win the first set+ thắng ván đầu- bọn tiếng Anh là gì? đám tiếng Anh là gì? đoàn tiếng Anh là gì? lũ tiếng Anh là gì? giới=literary set+ giới văn chương tiếng Anh là gì? làng văn=political set+ giới chính trị tiếng Anh là gì? chính giới- cành chiết tiếng Anh là gì? cành giăm tiếng Anh là gì? quả mới đậu- thơ ca chiều tà tiếng Anh là gì? lúc mặt trời lặn=set of day+ lúc chiều tà- chiều hướng tiếng Anh là gì? khuynh hướng=the set of the public feeling+ chiều hướng tiếng Anh là gì? tình cảm của quần chúng tiếng Anh là gì? chiều hướng dư luận quần chúng- hình thể tiếng Anh là gì? dáng dấp tiếng Anh là gì? kiểu cách=the set of the hills+ hình thể những quả đồi- lớp vữa ngoài của tường- cột gỗ chống hâm mỏ than- lứa trứng- tảng đá để lát đường- kỹ thuật máy tiếng Anh là gì? nhóm máy tiếng Anh là gì? thiết bị- sân khấu cảnh dựng- máy thu thanh cũng radio set wireless set tiếng Anh là gì? máy truyền hình cũng television set* ngoại động từ set- để tiếng Anh là gì? đặt=to set foot on+ đặt chân lên=to set someone among the great writers+ đặt ai vào hàng những nhà văn lớn=to set pen to paper+ đặt bút lên giấy=to set a glass to one's lips+ đưa cốc lên môi- bố trí tiếng Anh là gì? để tiếng Anh là gì? đặt lại cho đúng=to set the a watch+ bố trí sự canh phòng=to set one's clock+ để lại đồng hồ tiếng Anh là gì? lấy lại đồng hồ=to set alarm+ để đồng hồ báo thức=to set a hen+ cho gà ấp=to set eggs+ để trứng gà cho ấp=to set [up] type+ sắp chữ- gieo tiếng Anh là gì? trồng=to set send+ gieo hạt giống=to set plant+ trồng cây- sắp tiếng Anh là gì? dọn tiếng Anh là gì? bày bàn ăn=to set things in order+ sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp=to set the table+ bày bàn ăn- mài tiếng Anh là gì? giũa=to set a razor+ liếc dao cạo!to set a chisel- màu đục=to set saw+ giũa cưa- nắn tiếng Anh là gì? nối tiếng Anh là gì? buộc tiếng Anh là gì? đóng tiếng Anh là gì? dựng tiếng Anh là gì? đặt niềm tin tiếng Anh là gì? định tiếng Anh là gì? quyết định=to set a bone+ nắn xương=to set a joint+ nắn khớp xương=to set a fracture+ bó chỗ xương gãy=to set a stake in ground+ đóng cọc xuống đất=to set one' heart mind tiếng Anh là gì? hopes on+ trông mong tiếng Anh là gì? chờ đợi tiếng Anh là gì? hy vọng tiếng Anh là gì? quyết đạt cho được tiếng Anh là gì? quyết lấy cho được=to set price on+ đặt giá tiếng Anh là gì? định giá=to set September 30 as the dead-line+ định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng=to set one's teeth+ nghiến răng tiếng Anh là gì? nghĩa bóng quyết chí tiếng Anh là gì? quyết tâm=to set a scene+ dựng cảnh trên sân khấu- sửa tiếng Anh là gì? uốn tóc- cho hoạt động=to set company laughing tiếng Anh là gì? to set company on [in] a roar+ làm cho mọi người cười phá lên- bắt làm tiếng Anh là gì? ốp ai làm việc gì tiếng Anh là gì? giao việc tiếng Anh là gì? xắn tay áo bắt đầu làm việc=to set somebody to a task+ ốp ai làm việc tiếng Anh là gì? giao việc cho ai=to set to work+ bắt tay vào việc=to set somebody to work at his English+ bắt ai phải chăm học tiếng Anh- nêu tiếng Anh là gì? giao tiếng Anh là gì? đặt=to set a good example+ nêu gương tốt=to set someone a problem+ nêu cho ai một vấn đề để giải quyết=to set the fashion+ đề ra một mốt quần áo=to set paper+ đặt câu hỏi thi cho thí sinh- phổ nhạc=to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ- gắn tiếng Anh là gì? dát tiếng Anh là gì? nạm lên bề mặt=to set gold with gems+ dát đá quý lên vàng=to set top of wall with broken glass+ gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường* nội động từ- kết lị tiếng Anh là gì? se lại tiếng Anh là gì? đặc lại tiếng Anh là gì? ổn định tính tình...=blossom sets+ hoa kết thành quả=trees set+ cây ra quả=plaster sets+ thạch cao se lại=the jelly has set+ thạch đã đông lại=his character has set+ tính tình anh ta đã ổn định=face sets+ mặt nghiêm lại- lặn=sun sets+ mặt trời lặn=his star has set+ nghĩa bóng hắn đã hết thời oanh liệt- chảy dòng nước=tide sets in+ nước triều lên=current sets strongly+ dòng nước chảy mạnh- bày tỏ ý kiến dư luận=opinion is setting against it+ dư luận phản đối vấn đề đó- vừa vặn quần áo- định điểm được thua- ấp gà=to set about+ bắt đầu tiếng Anh là gì? bắt đầu làm!to set against- so sánh tiếng Anh là gì? đối chiếu- làm cho chống lại với tiếng Anh là gì? làm cho thù địch với!to set apart- dành riêng ra tiếng Anh là gì? để dành- bãi tiếng Anh là gì? bãi bỏ tiếng Anh là gì? xoá bỏ tiếng Anh là gì? huỷ bỏ!to set at- xông vào tiếng Anh là gì? lăn xả vào!to set back- vặn chậm lại kim đồng hồ- ngăn cản tiếng Anh là gì? cản trở bước tiến của!to set by- để dành!to set down- đặt xuống tiếng Anh là gì? để xuống- ghi lại tiếng Anh là gì? chép lại- cho là tiếng Anh là gì? đánh giá là tiếng Anh là gì? giải thích là tiếng Anh là gì? gán cho!to set forth- công bố tiếng Anh là gì? đưa ra tiếng Anh là gì? đề ra tiếng Anh là gì? nêu ra tiếng Anh là gì? trình bày- lên đường!to set forwart- giúp đẩy mạnh lên!to set in- bắt đầu=winter has set in+ mùa đông đã bắt đầu=it sets in to rain+ trời bắt đầu mưa- trở thành cái mốt tiếng Anh là gì? trở thành thị hiếu- đã ăn vào tiếng Anh là gì? đã ăn sâu vào- thổi vào bờ gió tiếng Anh là gì? dâng lên thuỷ triều!to set off- làm nổi sắc đẹp tiếng Anh là gì? làm tăng lên tiếng Anh là gì? làm nổi bật lên tiếng Anh là gì? làm ai bật cười tiếng Anh là gì? làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú- bắt đầu lên đường!to set on- khích tiếng Anh là gì? xúi- tấn công!to set out- tô điểm tiếng Anh là gì? sắp đặt tiếng Anh là gì? trưng bày tiếng Anh là gì? phô trương tiếng Anh là gì? phô bày tiếng Anh là gì? bày tỏ tiếng Anh là gì? trình bày- bắt đầu lên đường!to set to- bắt đầu lao vào cuộc tranh luận tiếng Anh là gì? cuộc đấu tranh!to set up- yết lên tiếng Anh là gì? nêu lên tiếng Anh là gì? dựng lên tiếng Anh là gì? giương lên- đưa ra một thuyết tiếng Anh là gì? bắt đầu một nghề tiếng Anh là gì? mở trường học tiếng Anh là gì? thành lập một uỷ ban tiếng Anh là gì? một tổ chức- gây dựng tiếng Anh là gì? cung cấp đầy đủ=his father will set him up as an engineer+ cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư=I am set up with necessary books fot the school year+ tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm- bắt đầu kêu la tiếng Anh là gì? phản đối- bình phục- tập tành cho nở nang!to set up for- thông tục làm ra vẻ=he sets up for a scholar+ anh ta làm ra vẻ học giả!to set upon nh to set on to set at defiance- xem defiance!to set someone at ease- làm cho ai yên tâm tiếng Anh là gì? làm cho ai đỡ ngượng!to set liberty!to set free- thả tiếng Anh là gì? trả lại tự do!to set at nought- chế giễu tiếng Anh là gì? coi thường!to set the axe to- bắt đầu phá tiếng Anh là gì? bắt đầu chặt!to set by!to set store by!to set much by- đánh giá cao!to set oneself to do something- quyết tâm làm việc gì!to set one's face like a flint- vẻ mặt cương quyết tiếng Anh là gì? quyết tâm!to set one's hand to a document- ký một văn kiện!to set one's hand to a task- khởi công làm việc gì!to set one's life on a chance- liều một keo!to set someone on his feet- đỡ ai đứng dậy- nghĩa bóng dẫn dắt ai tiếng Anh là gì? kèm cặp ai!to set on foot- phát động phong trào!to set the pace- xem pace!to set by the ears at variance tiếng Anh là gì? at loggerheads- làm cho mâu thuẫn với nhau tiếng Anh là gì? làm cho cãi nhau!to set price on someone's head- xem price!to set right- sắp đặt lại cho ngăn nắp tiếng Anh là gì? sửa sang lại cho chỉnh tề!to set shoulder to wheel- xem shoulder!to set someone's teeth on edge- xem edge!to set the Thames on fire- xem fire!to set one's wits to another's- đấu trí với ai!to set one's wits to a question- cố gắng giải quyết một vấn đề* tính từ- nghiêm nghị tiếng Anh là gì? nghiêm trang=a set look+ vẻ nghiêm trang- cố định tiếng Anh là gì? chầm chậm tiếng Anh là gì? bất động=set eyes+ mắt nhìn không chớp- đã định tiếng Anh là gì? cố ý tiếng Anh là gì? nhất định tiếng Anh là gì? kiên quyết tiếng Anh là gì? không thay đổi=set purpose+ mục đích nhất định=set time+ thời gian đã định- đã sửa soạn trước tiếng Anh là gì? sẵn sàng=a set speech+ bài diễn văn đã soạn trước=set forms of prayers+ những bài kinh viết sẵn=to get set+ chuẩn bị sẵn sàng- đẹp=set fair+ đẹp tiếng Anh là gì? tốt thời tiếtset- tập hợp- s. of equations hệ phương trình- s. of points tập hợp điểm- admisble s. tập hợp chấp nhận được- analytic s. tập hợp giải tích- basic s. giải tích tập hợp cơ sở- border s. tập hợp biên- bounded s. tập hợp bị chặn- closed s. tập hợp đóng- cluster s. tập hợp giới hạn- complementary s. tập hợp bù - connected s. tập hợp liên thông- contiguous các tập hợp cận tiếp- countable s. tập hợp đếm được- creative s. tập hợp sáng tạo- cylindrical s. tập hợp trụ- dendritic s. tập hợp hình cây- dense s. tập hợp trù mật- denumerable s. tập hợp đếm được- derivative s. tập hợp dẫn suất- derived s. tô pô tập hợp có hướng- discontinuous s. tập hợp gián đoạn- discrete s. tập hợp rời rạc- empty s. tập hợp rỗng- enumerable s. các tập hợp tương đương- finite s. tập hợp hữu hạn- frontier s. tập hợp biên- general recursive s. tập hợp tổng đệ quy- infinite s. tập hợp vô hạn- invariant s. tập hợp bất biến- isolated s. tập hợp cô lập- isomorphic các tập hợp đẳng cấu - limiting s. tô pô tập hợp giới hạn- measurable s. tập hợp đo được- minimal s. tập hợp cực tiểu- mutually exclusive các tập hợp rời nhau- mutually separated s. các tập hợp rời nhau- nodal s. tập hợp nút- non-dense s. tập hợp không trù mật- non-enumerable s. tập hợp không đếm được- non-overlapping các tập hợp không dẫm lên nhau tiếng Anh là gì? các tập hợp rời- nhau - null s. tập hợp rỗng tiếng Anh là gì? tập hợp có độ đo không - open s. tập hợp mở- ordering s. tập hợp có thứ tự- orthonorrmal s. tập hợp trực chuẩn- overlapping các tập hợp giẫm lên nhau- paraconvex s. giải tích tập hợp para lồi- partially ordered s. tập hợp được sắp bộ phận- perfect s. tập hợp hoàn toàn- polyadic s. tập hợp đa ađic- proper s. tập hợp chân chính- quotient s. tập thương- recursive s. tập hợp đệ quy- reducible s. tập hợp khả quy- reference s. thống kê tập hợp các kết cụ sơ cấp- residual s. tập hợp dư- resolvent s. tập hợp giải- scattered s. tập hợp rời rạc chỉ gồm có các điểm cô lập- separated s. tập hợp tách- simply ordered s. tập hợp được sắp đơn giản- ternary s. tập hợp tam phân tiếng Anh là gì? tập hợp Canto

setting có nghĩa là gì