Đề bài. 2. Trả lời câu hỏi thảo luận trang 8 SGK GDCD 11. 3. Ngành chế biến nông sản. 4. Ngành dệt may. Hướng dẫn trả lời câu hỏi thảo luận trang 8 SGK GDCD 11, Bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế giúp các em chuẩn bị bài tốt nhất môn công dân lớp 11 trước khi tới
ở SGK trang 7, thảo luận để nhận biết cách pha màu thứ cấp. - Câu hỏi thảo luận: 1. Kể tên 3 màu cơ bản đã học? 2. Màu vàng pha trộn với màu đỏ sẽ được màu gì? 3. Màu đỏ pha trộn với màu lam sẽ được màu gì? 4. Màu vàng pha trộn với màu lam sẽ được màu gì?
Save Save THUẾ-CÂU-HỎI-THẢO-LUẬN For Later. 100% (1) 100% found this document useful (1 vote) 523 views 15 pages. THUẾ CÂU HỎI THẢO LUẬN. Original
Tài liệu "Các Câu hỏi thảo luận tư tưởng Hồ Chí Minh" có mã là 116901, file định dạng docx, có 24 trang, dung lượng file 62 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: Luận văn đồ án > Y Dược > Nhi khoa. Tài liệu thuộc loại Bạc. Nội dung Các Câu hỏi thảo luận tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Câu hỏi thảo luận; Hãy luận chứng cho tính tất yếu kinh tế - xã hội của sự ra đời của chủ nghĩa Mác vào đầu thế kỷ XIX; CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG. A. Câu hỏi ôn tập I. Vật chất và Ý thức. Phạm trù vật chất có vị trí nào đối với chủ nghĩa duy
1. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa. 2. Hai thuộc tính hàng hóa. Cách xác định lượng giá trị hàng hóa. 3. Nguồn gốc, bản chất và chức năng của tiền tệ. 4. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản và hai thuộc tính hàng hóa sức lao động.
CÂU HỎI THẢO LUẬN Qua phân tích, tìm hiểu nhân vật Đôn Ki-hô-tê và Xan-chô Pan-xa, em thấy đáng vẻ bên ngoài và tính cách bên trong của hai nhân vật này nh Hoidap247.com - Hỏi đáp online nhanh chóng, chính xác và luôn miễn phí
Tài liệu "Câu hỏi thảo luận Luật dân sự" có mã là 553891, file định dạng doc, có 3 trang, dung lượng file 29 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: Tài liệu chuyên ngành > Chuyên Ngành Kinh Tế > Kế Toán - Kiểm Toán. Tài liệu thuộc loại Đồng. Nội dung Câu hỏi thảo luận Luật dân sự
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Asideway.
Nội dung Text Câu hỏi thảo luận Tư tưởng Hồ Chí Minh TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH Câu hỏi thảo luận 20131 Tuần 1 1 Nêu cơ sở hình thành tư tưởng HCM? Trong các cơ sở đó, cơ sở nào đóng vai trò quyết định đến sự hình thành tư tưởng HCM? 2 Tại sao nói “CN Mác – Lê Nin là nguồn gốc lý luận trực tiếp, là yếu tố quyết định bản chất CM trong TTHCM”? Bằng sự hiểu biết của mình, anhchị hãy phân tích và CM làm rõ nhận định trên. 3 Phân tích giá trị truyền thống, hình thành TTHCM? Trong giai đoạn hiện nay, SV phải làm gì để giữ gìn và phát huy các giá trị truyền thống đó thông qua việc học tập tấm gương chủ tịch HCM. Tuần 2 Nêu các luận điểm cơ bản HCM về cách mạng giải phóng dân tộc 1 Trong các luận điểm đó, luận điểm nào đóng vai trò quyết định? vì sao? Phân tích luận điểm này 2 Tại sao nói “CMGPDT cần được tiến hành chủ động sáng tạo, có khả năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc là luận điểm thể hiện sự sáng tạo của HCM, đóng góp làm phong phú thêm kho tàng lý luận của CN Mác – Lê Nin”? Hãy phân tích, Chứng minh, làm rõ. 3 Làm rõ tính sáng tạo của HCM trong luận điểm? CMPGDT muốn thắng lợi phải đi theo con đường CMVS 4 HCM đã kế thừa và phát huy sáng tạo lý luận về bạo lực cách mạng của CN Mác – Lê nin ntn? phân tích? 5 Trong giai đoạn hiện nay, đảng ta đã vận dụng và phát triển tt HCM về dân tộc và GPDT ntn? Tuần 3 1 Nêu nội dung công tác xây dựng Đảng? Trong các ND đó, ND vào đóng vai trò quyết định trong công tác xd Đảng? Phân tích ND này. 2 Nêu các nguyên tắc sinh hoạt Đảng theo tt HCM? Trong giai đoạn hiện nay, để xd Đảng trong sạch vững mạnh chúng ta cẩn tập trung thực hiện tốt nguyên tắc nào? vì sao? 3 Tại sao nói “Đại đoàn kết dân tộc là địa đoàn kết toàn dân”? Bằng ND tt HCM về đại đoàn kết dân tộc, Anhchị hãy phân tích làm rõ nhận thức trên 4 Nêu vị trí, vai trò đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp CM? Trong giai đoạn hiện nay, chúng ta cần phải làm gì để củng cố và tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc. Tuần 4 1 Nêu mqh giữa vấn đề DC và vấn đề xd nhà nước do dân vì dân theo tt HCM? 2 Nêu tt HCM về xd nhà nước của dân do dân vì dân” - Trong các nd đó, nd nào thể hiện tư tưởng dân chủ HCM? vì sao? phân tích nd này? - Trong các nd đó, nd nào thể hiện tư tưởng HCM để xd nhà nước quản lý xã hội bằng Pháp luật? vì sao? phân tích - Trong giai đoạn hiện nay, chúng ta phải làm gì để xd nền DC, xd nhà nước của dân do dân vì dân theo tt HCM Tuần 5 1 Phân biệt KN văn hóa và văn minh? 2 Nêu lý luận tư tưởng HCM về văn hóa? trình bày ND tt HCM về các lĩnh vực chính của văn hóa. 3 Nêu tt HCM về các lĩnh vực chính của văn hóa? Phân tích ND văn hóa, giáo dục? trong giai đoạn hiện nay cta phải làm gì để xd nền văn hóa mới theo tư tưởng HCM.
Dưới đây là 102 câu hỏi thảo luận môn Luật Hiến pháp có kèm theo đáp án được biên soạn bởi Đinh Văn Liêm Gv khoa luật – trường Đại học Vinh. Xin chia sẻ để bạn tham khảo, ôn tập. .. Những nội dung liên quan Câu hỏi nhận định đúng sai môn luật hiến pháp Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Luật Hiến pháp có đáp án Hiến pháp là luật cơ bản của nhà nước có hiệu lực pháp lí cao nhất So sánh các bản hiến pháp Việt Nam qua các thời kỳ .. [PDF] Đáp án câu hỏi thảo luận môn Luật Hiến pháp Nếu quá trình download tài liệu bị gián đoạn do đường truyền không ổn định, vui lòng để lại Email nhận tài liệu ở phần bình luận dưới bài. Chúng tôi vô cùng xin lỗi vì sự bất tiện này! 1. Tại sao Khoa học Luật Hiến pháp là môn khoa học pháp lý chuyên ngành? 2. Phân tích đối tượng nghiên cứu của Khoa học luật hiến pháp. 3. Phân tích đối tượng điều chỉnh của Ngành luật hiến pháp. 4. Nguồn của ngành luật hiến pháp. 5. Phân tích các đặc điểm của quy phạm pháp luật hiến pháp. 6. Phân tích các đặc điểm của quan hệ pháp luật hiến pháp. Câu hỏi ôn tập môn Luật hiến pháp 7. Phân tích các đặc điểm của Hiến pháp. 8. Tại sao Nhà nước chủ nô và phong kiến chưa có Hiến pháp? 9. Tại sao trước Cách mạng tháng 8 năm 1945 ở Việt Nam chưa có Hiến pháp? 10. Trình bày hoàn cảnh ra đời, tính chất, nhiệm vụ của Hiến pháp 1946. 11. Trình bày hoàn cảnh ra đời, tính chất, nhiệm vụ của Hiến pháp 1959. 12. Trình bày hoàn cảnh ra đời, tính chất, nhiệm vụ của Hiến pháp 1980. 13. Trình bày hoàn cảnh ra đời, tính chất, nhiệm vụ của Hiến pháp 1992. 14. Phân tích nội dung quyền dân tộc cơ bản trong Điều 1 Hiến pháp 2013. 15. Phân tích ý nghĩa của việc quy định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với Nhà nước và xã hội trong Điều 4 Hiến pháp năm 2013. 16. Phân tích các hình thức thực hiện vai trò lãnh đạo của Đảng đối với Nhà nước và xã hội. 17. Vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong hệ thống chính trị theo quy định của Hiến pháp hiện hành năm 2013. 18. Vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong quá trình hình thành cơ quan đại diện Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp. 19. Vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong hoạt động lập pháp, lập quy. 20. Phân tích quy định “Nền kinh tế Việt Nam là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa….” Điều 51Hiến pháp 2013 21. Phân tích nội dung của chế độ sở hữu toàn dân? 22. Phân tích nội dung của chế độ sở hữu tập thể? 23. Phân tích nội dung của chế độ sở hữu tư nhân? 24. Phân tích chính sách của Nhà nước đối với thành phần kinh tế Nhà nước theo Hiến pháp hiện hành năm 2013. 25. Phân tích chính sách của Nhà nước đối với thành phần kinh tế tập thể theo Hiến pháp hiện hành năm 2013? 26. Phân tích chính sách của Nhà nước đối với thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân theo Hiến pháp hiện hành năm 2013? 27. So sánh sở hữu toàn dân với sở hữu tập thể. 28. Phân tích nội dung Điều 56 Hiến pháp năm 2013 “ Nhà nước khuyến khích tạo mọi điều kiện để tổ chức, cá nhân tạo việc làm cho người lao động….” 29. Phân tích mục đích, chính sách phát triển nền giáo dục Việt Nam theo Hiến pháp hiện hành năm 2013. 30. Phân tích mục đích, chính sách phát triển khoa học, công nghệ theo Hiến pháp hiện hành năm 2013. 31. Khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 32. Phân tích nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc tôn trọng quyền con người Hiến pháp 2013 33. Phân tích nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc tính thống nhất giữa quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 34. Phân tích nguyên tắc mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật trong chế định quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 35. Phân tích nguyên tắc tính hiện thực trong chế định quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 36. Phân tích nguyên tắc tính nhân đạo xã hội chủ nghĩa trong chế định quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 37. Phân tích nội dung “Công dân có quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước …..” Điều 28 Hiến pháp 2013 38. Phân tích Điều 33 Hiến pháp 2013 ” Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.” 39. Phân tích Điều 23 Hiến pháp 2013 “Công dân có quyền tự do đi lại và cư trú ở trong nước, có quyền ra nước ngoài và từ nước ngoài về nước theo quy định của pháp luật.” 40. Phân tích quy định “Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí; có quyền được thông tin…” Điều 25 Hiến pháp 2013 41. Phân tích quy định “… Người bị buộc tội được coi là không có tội cho đến khi….”Điều 31 Hiến pháp 2013 42. Phân tích nội dung quyền khiếu nại, tố cáo của công dân Điều 30 theo Hiến pháp 2013. 43. Phân tích nguyên tắc bầu cử phổ thông. 44. Phân tích nguyên tắc bầu cử trực tiếp. 45. Phân tích nguyên tắc bầu cử bình đẳng. 46. Phân tích nguyên tắc bỏ phiếu kín trong bầu cử. 47. Phân tích những điều kiện để thực hiện quyền bầu cử của công dân theo pháp luật hiện hành. 48. Phân tích những điều kiện để thực hiện quyền ứng cử của công dân theo pháp luật hiện hành. 49. Phân tích những điều kiện để một công dân trúng cử đại biểu Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 50. Phân tích quy định về bãi nhiệm đại biểu theo pháp luật hiện hành. 51. Phân tích nguyên tắc Tất cả quyền lực Nhà nước thuộc về nhân dân trong tổ chức và hoạt động của Bộ máy nhà nước. 52. Phân tích nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của Quốc hội theo Hiến pháp hiện hành năm 2013. Ảnh minh họa – Nguồn Tạp chí Tổ chức nhà nước 53. Phân tích nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của Chính phủ theo Hiến pháp hiện hành năm 2013. 54. Phân tích nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của Toà án nhân dân theo Hiến pháp hiện hành năm 2013. 55. Phân tích nguyên tắc bình đẳng và đoàn kết dân tộc trong tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước theo Hiến pháp hiện hành năm 2013. 56. Phân tích quy định “Quốc hội là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân” Điều 69 Hiến pháp 2013. 57. Phân tích quy định “Quốc hội là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam” Điều 69 Hiến pháp 2013. 58. Phân tích chức năng lập hiến và lập pháp của Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 59. Phân tích chức năng giám sát tối cao của Quốc hội theo pháp luật hiện hành. >>> Xem thêm [PDF] Giáo trình Luật hiến pháp Việt Nam – Đại học Luật Hà Nội 60. Quốc hội thực hiện quyền giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước bằng những hình thức nào? 61. Phân tích hình thức hoạt động của Quốc hội thông qua kỳ họp của Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 62. Phân tích hình thức hoạt động của Quốc hội thông qua Uỷ ban thường vụ Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 63. Phân tích hình thức hoạt động của Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 64. Trình bày cơ cấu tổ chức của Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 65. Phân tích hình thức hoạt động của Quốc hội thông qua hoạt động của đại biểu Quốc hội và Đoàn đại biểu Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 66. Trình bày các quy định của Hiến pháp năm 1946 về Chủ tịch nước. 67. Trình bày các quy định của Hiến pháp năm 1959 về Chủ tịch nước. 68. Vị trí, vai trò và trật tự hình thành Chủ tịch nước theo Hiến pháp hiện hành năm 2013. 69. Phân tích mối quan hệ giữa Chủ tịch nước với Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 70. Phân tích mối quan hệ giữa Chủ tịch nước với Chính phủ theo pháp luật hiện hành. 71. Phân tích mối quan hệ giữa Chủ tịch nước với Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân theo pháp luật hiện hành. 72. Phân tích vị trí, tính chất, chức năng của Chính phủ theo pháp luật hiện hành. 73. Phân tích cơ cấu tổ chức và trật tự hình thành của Chính phủ theo pháp luật hiện hành. 74. Phân tích hình thức hoạt động của Chính phủ thông qua phiên họp Chính phủ theo pháp luật hiện hành. 75. Phân tích hình thức hoạt động của Chính phủ thông qua hoạt động của Thủ tướng theo pháp luật hiện hành. 76. Phân tích vị trí, tính chất, chức năng của chính quyền địa phương theo pháp luật hiện hành. 77. Phân tích hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân thông qua Đại biểu HĐND 78. Các hình thức thực hiện quyền giám sát của Hội đồng nhân dân theo pháp luật hiện hành. 79. Trình bày cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân theo pháp luật hiện hành. 80. Phân tích hình thức hoạt động của Hội đồng nhân dân thông qua kỳ họp Hội đồng nhân dân. 81. Trình bày tổ chức và hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân theo pháp luật hiện hành. 82. Phân tích hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân theo pháp luật hiện hành. 83. Trình bày tổ chức và hoạt động của các ban thuộc Hội đồng nhân dân theo pháp luật hiện hành. 84. Phân tích vị trí, tính chất, chức năng của Uỷ ban nhân dân theo pháp luật hiện hành. 85. Trình bày cơ cấu tổ chức và trật tự hình thành Uỷ ban nhân dân theo pháp luật hiện hành. 86. Phân tích hình thức hoạt động của Uỷ ban nhân dân thông qua phiên họp Uỷ ban nhân dân. 87. Phân tích hình thức hoạt động của Uỷ ban nhân dân thông qua hoạt động của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân. 88. Phân tích các mối quan hệ giữa Hội đồng nhân dân với Uỷ ban nhân dân cùng cấp theo pháp luật hiện hành. 89. Phân tích các mối quan hệ giữa Hội đồng nhân dân với các cơ quan nhà nước cùng cấp ở địa phương theo pháp luật hiện hành. 90. Phân tích nguyên tắc bổ nhiệm thẩm phán theo quy định pháp luật hiện hành. 91. Phân tích chức năng xét xử của Toà án. 92. Phân tích nguyên tắc “Khi xét xử, Thẩm phán và hội thẩm độc lập và chỉ tuân theo pháp luật” Khoản 2 Điều 103 Hiến pháp 2013 93. Phân tích nguyên tắc “Toà án xét xử công khai, trừ trường hợp do luật định…” Khoản 3 Điều 103 Hiến pháp 2013 94. Phân tích nguyên tắc “Toà án nhân dân xét xử tập thể và quyết định theo đa số” Khoản 4 Điều 103 Hiến pháp 2013 95. Phân tích nguyên tắc Quyền bào chữa của bị can, bị cáo… Khoản 7 Điều 103 Hiến pháp 2013 96. Phân tích chức năng của Viện kiểm sát nhân dân theo pháp luật hiện hành. 97. Trình bày tiêu chuẩn của Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao theo pháp luật hiện hành. 98. Trình bày tiêu chuẩn của Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân địa phương theo pháp luật hiện hành. 99. Trình bày tiêu chuẩn của Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao theo pháp luật hiện hành. 100. Trình bày tiêu chuẩn của Thẩm phán Toà án nhân dân địa phương theo pháp luật hiện hành. 101. Phân tích nhiệm vụ quyền hạn của Hội đồng bầu cử quốc gia 102. Phân tích nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm toán nhà nước. >>> Xem thêm nhiều tài liệu ôn tập môn Luật hiến pháp hơn nữa tại đây Giảng viên Đinh Văn Liêm Khoa luật – Đại Học Vinh [Download] Đáp án câu hỏi thảo luận môn Luật Hiến pháp [PDF] Đáp án câu hỏi thảo luận môn Luật Hiến pháp Nếu quá trình download tài liệu bị gián đoạn do đường truyền không ổn định, vui lòng để lại Email nhận tài liệu ở phần bình luận dưới bài. Chúng tôi vô cùng xin lỗi vì sự bất tiện này! Các tìm kiếm liên quan đến câu hỏi ôn tập luật hiến pháp, câu hỏi ôn tập luật hiến pháp 2, câu hỏi ôn tập luật hiến pháp nước ngoài, câu hỏi nhận định đúng sai môn luật hiến pháp, câu hỏi trắc nghiệm luật hiến pháp có đáp án, câu hỏi tình huống luật hiến pháp, đề thi luật hiến pháp đại học luật tp hcm, bài tập tình huống luật hiến pháp có đáp án, 100 câu hỏi ôn tập hiến pháp
Download Free DOCDownload Free PDFPhương phap Thảo Luận NhomPhương phap Thảo Luận NhomPhương phap Thảo Luận NhomPhương phap Thảo Luận NhomThang Tran
25 câu hỏi thảo luận Môn Tư tưởngHồ Chí Minh1. Vì sao độc lập dân tộc phải gắn liền với chủ nghĩa xã hội ? Độc lập dân tộc phải gắn liền với chủ nghĩa xã hội vìThứ nhất, vì độc lập dân tộc là mục tiêu trực tiếp, trước hết, là cơ sở, tiền đề để tiến lên chủ nghĩa xã hội. Con đường cách mạng Việt Nam có hai giai đoạn cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và cách mạng xã hội chủ nghĩa. Ở giai đoạn cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân thì độc lập dân tộc là mục tiêu trực tiếp, trước mắt, cấp bách, nhưng không phải là mục tiêu cuối cùng của cách mạng Việt hai, độc lập dân tộc tạo tiền đề, điều kiện để nhân dân lao động tự quyết định con đường đi lên chủ nghĩa xã hội, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản. Trong thời đại mới, chủ nghĩa xã hội là xu hướng phát triển tất yếu của cách mạng dân tộc dân chủ nhân ba, chủ nghĩa xã hội là con đường củng cố vững chắc độc lập dân tộc, giải phóng dân tộc một cách hoàn toàn triệt để. Về lý luận, độc lập dân tộc tiến lên chủ nghĩa xã hội thể hiện mối quan hệ giữa mục tiêu trước mắt và mục tiêu cuốicùng; mối quan hệ giữa hai giai đoạn của một quá trình cách mạng. Cách mạng dân tộc dân chủ xác lập cơ sở, tiền đề cho cách mạng xã hội chủ nghĩa, cách mạng xã hội chủ nghĩa khẳng định và bảo vệ vững chắc nền độc lập dân Hồ Chí Minh, độc lập bao giờ cũng gắn liền với đời sống ấm no, hạnh phúc của quần chúng nhân dân, những người đã trực tiếp làm nên thắng lợi của cách mạng dân tộc dân chủ. Để bảo đảm vững chắc độc lập dân tộc, để không rơi vào lệ thuộc, đói nghèo, lạc hậu, chặng đường tiếp theo chỉ có thể đi lên chủ nghĩa xã hội. Do những đặc trưng nội tại của mình, chủ nghĩa xã hội sẽ củng cố những thành quả đã giành được trong cách mạng dân tộc dân chủ, tạo điều kiện
câu hỏi thảo luận