Tác giả: xetaicenter.com Ngày đăng: 08/12/2020 06:32 AM Đánh giá: (4.76/5 sao và 24939 đánh giá) Tóm tắt: Hãy cùng Xetaicenter tìm hiểu một vài kiểu xe tải dưới 3.5 tấn phổ biến và được ưu chuộng nhất như Isuzu, Hino, Hyundai, Jac, Tata, Fuco Khớp với kết quả tìm kiếm: Các dòng xe tải dưới 3.5 tấn được ưa chuộng · Xe
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Tổng Hợp Review Bảng giá xe tải tấn bên dưới đây sẽ cập nhật giá cả của những loại xe trong phân khúc xe tải tấn. Từ đó có thể hỗ trợ bạn một phần trong việc lựa chọn cho bản thân một chiếc xe phù hợp nhất. Bạn có thế so sánh giá và ưu điểm của nhiều dòng xe với nhau. Từ đó sẽ chọn được một chiếc xe phù hợp với yêu cầu và mong muốn của các bạn. Hãy cùng đến ngay với bảng giá nhé. Bảng giá xe tải tấn mới nhất 1. Giá xe tải tấn Thaco Xe tải tấn Thaco sở hữu vô lăng xe gật gù, có thể điều chỉnh lên xuống theo tư thế và từng dáng người giúp thoải mái khi lái xe. Ghế của xe cũng được bọc simili cao cấp, tạo cảm giác êm ái, tránh trường hợp ngồi lâu bị nhức mỏi. Hệ thống màn hình taplo hiển thị đầy đủ các thông tin như vận tốc, đồng hồ báo nhiên liệu. Xe tải vận hành tốt và bền bỉ là nhờ vào động cơ tốt, mạnh mẽ. Xe Sử dụng loại động cơ có công nghệ ISUZU mang tên Isuzu 4J28TC, có dung tích xi lanh đạt số vòng quay 3200/vòng/phút, cùng với đó là công suất cực đại 110Ps. Giá xe tải tấn Thaco thùng lửng VNĐ Giá xe tải tấn Thaco thùng bạt VNĐ Giá xe tải tấn Thaco thùng kín VNĐ Xe tải tấn Thaco 2. Giá xe tải tấn Isuzu Xe tải tấn Isuzu vận hành tốt và bền bỉ là nhờ vào động cơ tốt, mạnh mẽ. Xe sở hữu động cơ 4JJ1-E4NC 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp. Dung tích xi lanh cc, cho công suất cực đại đạt 167 mã lực tại 2600 vòng/phút với momen xoắn cực đại 354Nm tại 1500 rpm, giúp xe giữ thăng bằng hơn khi cua gấp. Tay lái vô lăng có kim chỉnh điện hiện đại và vô lăng 2 chấu trợ lực nhẹ nhàng khi đánh lái gấp. Đặc biệt, có thể điều chỉnh tăng giảm độ cao và nghiêng của vô lăng xe để phù hợp với từng dáng người. Giá xe tải tấn Isuzu thùng lửng VNĐ Giá xe tải tấn Isuzu thùng kín VNĐ Giá xe tải tấn Isuzu thùng bạt VNĐ Xe tải tấn Isuzu 3. Giá xe tải tấn Hino Ngoại thất xe tải tấn Hino được thiết kế chắc chắn tinh tế, xe có tải trọng 3490Kg, kích thước thùng 5200 x 2050 x 1890/– mm chở được hàng hóa nhiều hơn. Xe được đóng trên nền xe cơ cở chassis xe tải Hino XZU720L. Xe được nghiên cứu và thiết kế khá tinh xảo, chắc chắn mang thương hiệu Hino của đất nước Nhật Bản. Thiết kế bên trong của xe tải Hino tấn với những trang thiết bị được người tiêu dùng ủng hộ vì vậy Hino Việt Nam vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Hino trước đó, với vẻ ngoài sang trọng, mạnh mẽ. Giá xe tải tấn Hino thùng kín VNĐ Giá xe tải tấn Hino thùng bạt VNĐ Giá xe tải tấn Hino Thùng lửng VNĐ Xe tải tấn Hino 4. Giá xe tải tấn Jac Xe tải tấn Jac N350 là dòng xe cao cấp của Jac Motor có chất lượng vượt bậc, thời gian bảo hành lên đến 5 năm. Kiểu dáng ngoại thất của xe đầu vuông hiện đang là xu hướng rất được khách hàng yêu thích. Động cơ Diesel tiêu chuẩn khí thải euro 4 theo quy định hiện hành, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu và cực kỳ thân thiện với môi trường. Kích thước thùng dài hơn giúp chở được nhiều hàng hóa hơn. Với khách hàng có nguồn vốn hạn chế Giá xe tải tấn Jac HFC 1042K2 thùng bạt VNĐ Giá xe tải tấn Jac HFC 1042K2 thùng lửng VNĐ Giá xe tải tấn Jac HFC 1042K2 thùng kín VNĐ 5. Giá xe tải tấn Hyundai Mặc dù đã xuất hiện từ khá lâu rồi nhưng xe tải tấn Hyundai HD72 cho thấy đến tận bây giờ, thái độ yêu thích của người sử dụng loại xe này vẫn chưa hề suy tải Hyundai HD72 được nhập khẩu chính hãng nguyên chiếc từ Hyundai Hàn Quốc do đó mà đảm bảo được chất lượng theo đúng tiêu chuẩn Hàn Quốc. Xe sở hữu động cơ bền bỉ, có khả năng chịu tải cao, kiểu dáng thẩm mỹ cao. Đây là lựa chọn vô cùng hoàn hoản trong phân khúc xe tải tấn. Xe tải Hyundai HD72 Tấn Nhập khẩu Thùng Đông Lạnh VNĐ Xe tải ben Hyundai HD72 Tấn Nhập khẩu VNĐ Xe tải Hyundai HD72 Tấn Nhập khẩu Sát xi VNĐ Xe tải Hyundai HD72 Tấn Nhập khẩu Thùng lửng VNĐ xe tải tấn Hyundai 5 tấn Hino được thiết kế chắc chắn tinh tế, xe có tải trọng 3490Kg, kích thước thùng 5200 x 2050 x 1890/– mm chở được hàng hóa nhiều tấn Hino Thùng lửng tấn Hyundai Mặc dù đã xuất hiện từ khá lâu rồi nhưng xe tải 3.
Xe tải tấn đang tạo sức hút trên thị trường và là từ khóa thường được khách hàng tìm kiếm rất nhiều nhất. Có doanh số bán hàng ở mức cao, đây là dòng xe rất “được lòng” thị trường Việt Nam vì có thể sử dụng bằng lái B2 để lái các dòng xe du lịch cùng với các loại xe tải có tải trọng dưới tấn. Xe tải tấn sở hữu ngoại thất khá nhỏ gọn, thiết kế kiểu dáng bắt mắt và chú trọng vào tính khí động học mang tính thẩm mỹ cao. Ở từng dòng xe có những trang bị ở nội thất khác nhau, nhưng những điểm chung như là rộng rãi. Một số dòng xe cao cấp hơn sẽ trang bị thêm kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, máy điều hòa nhiệt độ… Động cơ đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 nhưng mức tiêu hao nhiên liệu ở từng thương hiệu sẽ khác nhau. Xe tải tấn có thể ứng dụng đóng nhiều loại thùng khác nhau như thùng kín, thùng lửng, thùng bạt, thùng bảo ôn, thùng cánh dơi… và nhiều loại thùng chuyên dụng khác để phục vụ nhu cầu đa dạng của người dùng. Dưới đây, Teraco Trường Lộc sẽ gợi ý cho bạn một số dòng xe tấn đáng mua nhất hiện nay. Đừng bỏ qua nếu như bạn cũng đang có ý định mua xe tải nhé! XE TẢI TERA345SL tấn Sau 5 năm gia nhập thị trường, thương hiệu Teraco của Daehan Motors đã trở nên quen thuộc và được sự tin dùng của khách hàng Việt Nam. Với chiến lược mở rộng dải sản phẩm để phục vụ tốt hơn cho nhu cầu thị trường, Daehan Motors tiếp tục ra mắt 02 dòng xe mới – Tera190SL và Tera345SL ở phân khúc tải trọng tấn & tấn. Thuộc phân khúc tải nhẹ, sở hữu thiết kế thùng siêu dài lên đến 6m2, cả 2 sản phẩm này dành riêng cho khách hàng cần chuyên chở các hàng hóa đặc biệt có kích thước dài và cồng kềnh. Thời gian gần đây, sản phẩm này đã tạo ra cơn sốt nhờ rất nhiều ưu điểm vượt trội so với những đối thủ cùng phân khúc + Vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu nhờ sở hữu khối động cơ Isuzu. + Thùng dài ưu việt lên đến mét, thích hợp chở hàng hóa dài và cồng kềnh. + Diện mạo ấn tượng, nội thất hiện đại và đầy đủ tiện nghi. + Tải trọng linh hoạt, Tera190SL tấn là giải pháp tối ưu cho bác tài khi cần một chiếc xe dài, rộng và có khả năng lưu thông vào trong thành phố. Tera345SL tải trọng tấn, những chuyến chuyên chở hàng tại khu vực ngoại thành và các tỉnh là một khoản đầu tư đáng tiền khi không bị giới hạn về tải trọng. >>>>> Xem thêm Chi tiết xe tải TERA345SL >>>> Xem thêm So sánh Tera180 và Porter150 <<<<< XE VĨNH PHÁT VM KR750SL tấn Xe tải Vĩnh Phát VM KR750SL tấn là dòng sản phẩm xe tải nhẹ do Ô Tô Vĩnh Phát thiết kế sản xuất với linh kiện đồng bộ 100% Isuzu nhập khẩu chính hãng, cấu hình thiết kế tối ưu công nghệ cao, sức mạnh cao hơn 15 mã lực so với các thương hiệu khác, gia tăng độ bền, tuổi thọ và hoạt động nhẹ nhàng trên mọi địa hình đường xá. Vĩnh Phát VM KR750SL cho khả năng kinh tế vượt trội cả về khối lượng mỗi chuyến hàng nhờ kích thước thùng dài rộng mét. XE HUYNDAI HD75S Khi nhắc đến những thương hiệu xe tải nổi tiếng, Hyundai là một trong những cái tên không thể bỏ qua. Trong phân khúc xe tải tấn, xe tải Hyundai New Mighty 75S được xem là một trong những chiếc xe đỉnh cao của hãng. Hiện đại, tinh tế là những tính từ dùng để miêu tả về tổng quan của chiếc xe này. Khi đi sâu vào từng chi tiết bạn sẽ thấy sự tỉ mỉ trong mỗi đường nét, ở mọi công đoạn lắp ráp Hyundai đều cực kì chú trọng trau chuốt để đảm bảo sự chắc chắn và đạt được tính thẩm mỹ cao nhất. Không chỉ xuất sắc về các trang thiết bị tiện nghi mà nội thất xe tải Hyundai 75S còn được đánh giá cao về cách bày trí sắp xếp cực kì khoa học giúp mọi thao tác trở nên dễ dàng nhất lại còn tạo được không gian thoải mái cho người ngồi. XE VINAMOTOR CABSTAR NS350 Xe tải Vinamotor Cabstar NS350 là chiếc xe tải mà Vinamotor muốn đưa thị trường nhằm khỏa lấp khoảng trống mà xe tải Hyundai HD72 tấn đã thôi không còn được nhập khẩu hoặc lắp ráp nữa. Xe tải Cabstar có tải trọng tấn, đi kèm với đủ các loại thùng, là một sự lựa chọn chất lượng cho khách hàng đang có nhu cầu mua xe tải nhẹ để kinh doanh , vận chuyển hàng hóa. NS350 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của nhà máy sản xuất ô tô Đồng Vàng, nơi đã sản xuất ra rất nhiều loại xe tải, xe khách trứ danh được nhiều người ưa chuộng. NS350 tấn sử dụng động cơ Nissan nhập khẩu chính hãng, với công suất động cơ cực lớn, máy to, khỏe. Đi cùng với đó là tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giúp xe tiết kiệm nhiên liệu tối đa, thân thiện với môi trường. Trên đây là một số gợi ý về xe tải nhẹ tải trọng tấn được thị trường vận tải nước ta ưa chuộng. Quý khách hàng có nhu cầu mua xe tải tấn như xe Tera345SL – Tera350, gọi ngay vào Hotline 0938 468 539 để được Teraco Trường Lộc tư vấn miễn phí nhé! Đăng nhập
Các dòng xe tải tấn hay còn gọi là xe tải 3t5, xe tải xe tải 3 tấn 5, hay xe tải 3 tấn rưỡi nên mua nhất 2023, cần quan tâm nhất là thông số kỹ thuật và giá bán tham khảo, mời quý khách hàng theo dõi bài viết dưới đâyXe tải tấn là loại xe tải nặng được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như vận tải, quân sự, xây dựng và nông nghiệp. Những chiếc xe này có thể đạt tốc độ lên tới 100 km / h và có trọng lượng lên tới 7 tấn. Ngoài việc chở hàng hóa nặng tầm 3490kg theo đăng ký, xe tải tấn còn được dùng để chở người hoặc chở người trên xe làm xe cứu thương, xe cứu hỏa, xe tưới cây, chở bồn xitec. Tùy thuộc vào quốc gia và nhà sản xuất, xe tải tấn thường chạy bằng dầu diesel hoặc bằng điện pin.Với sức mạnh động cơ và chịu tải tốt của hệ thống khung gầm, xe tải 3,5 tấn được sử dụng cho các mục đích khác nhau từ xe vận tải Như thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín đến loại xe chuyên dùng như chữa cháy và dịch vụ chuyển phát nhanh, trường lái, gắn cẩu, bửng nâng, cứu Xe tải tấn Mitsubishi Fuso Canter Xe tải tấn Hyundai 75S Xe tải 3,5 tấn Hino XZU342L-130MD CBU Indo Xe tải 3t5 Isuzu NPR85K Xe tải 3t5 Hino XZU720L Xe tải Hino XZU352L CBU Indo Xe tải tấn Đô Thành IZ65 Xe tải tấn JAC N350S Xe tải tấn Jac N350 Plus Xe tải tấn Foton Ollin S700 Đứng đầu trong bảng xếp hạng, độ bắt mắt đầu tiên là xe tải 3t5 Mitsubishi Fuso, gây ấn tượng ngày từ cái nhìn đầu tiên, về chất lượng xe Mitsubishi Fuso thép Nhật, động cơ tiết kiệm nhiên liệu, là sản phẩm chất lượng cao được các đối tác công ty vận tải tin tải tấn Fuso Canter tải tấn Canter thế hệ mới với những cải tiến vượt bậc. Trang bị động cơ Mitsubishi 4P10_KAT4 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 đảm bảo chất lượng không khí giảm ô nhiễm môi trường, thêm vào đó công suất 150Ps lớn bền bỉ để chịu tải kéo hàng tốt và vừa tiết kiệm nhiên liệu vận hành lâu dài theo thời gian tiết kiệm chi phí cho người sử Canter tải trọng tấn có cabin ngoại thất rộng 1995 mm rộng rãi, thiết kế khí động học giúp giảm lực cản của gió, giảm tiếng ồn và đặc biệt động cơ momen xoắn mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Chất lượng thép Nhật với công nghệ Fuso Rise độc quyền tăng độ cứng chắc cho cabin, chassi an toàn bán xe tải tấn Mitsubishi Fuso Canter chasis là vnđ. Bảo hành 3 năm hoặc tại tất cả các Showroom Thaco như nhau trên toàn quốc. Thùng Lửng vách Inox430 vnđ Thùng mui bạt vách Inox430 vnđ Thùng kín vách Inox430 có 01 cửa hông vnđ Lưu ý Giá trên bao gồm giá Chassis và giá thùng chưa có chi phí giấy tờ. Giá có thể thay đổi không cần báo số kỹ thuật xe tải tấn Mitsubishi Fuso Thông số kỹ thuật xe tải tấn Mitsubishi Fuso Canter nên mua nhất 2022 Kích thước tổng thể DxRxC x x Cabin – Chassis mm Kích thước khoang chở hàng DxRxC x x Thùng mui bạt mm Vết bánh xe trước/sau mm Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe 210 mm Khối lượng bản thân kg Khối lượng chuyên chở kg Khối lượng toàn bộ kg Số người trong cabin 03 người Tên động cơ Mitsubishi 4P10 – KAT4 Kiểu loại Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail Dung tích Xilanh cc Đường kính x hành trình 95,8 x 104 mm Công suất cực đại/ số vòng quay 150/ Ps/rpm Momen cực đại/ số vòng quay 370/ Nm/rpm Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực Hộp số Mitsubishi MO38S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi Tỷ số truyền ih1= 5,494; ih2=3,193; ih3=1,689; ih4=1,000;ih5=0,723; iR=5,494 Tỷ số truyền lực chính Hệ thống lái Trục vít - êcu bi, trợ lực thủy lực Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân khôngTrang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD Treo Trước/ sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực Lốp Trước/sau / Dual Khả năng leo dốc 45 % Bán kính quay vòng m Tốc độ cực đại 120 km/h Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít So sánh xe tải tấn Hyundai 75S và Mitsubishi Fuso Canter tải 75S có tải trọng tiêu chuẩn là 4 tấn, tuy nhiên để đáp ứng nhu cầu của khách hàng thì quý khách có 2 lựa chọn về tải trọng là tấn hoặc 4 tấn, xe được Hyundai Đông Nam phân phối và bảo hành chính thức, luôn có sẵn giao ngay đầy đủ các loại 75S được trang bị động cơ Diesel D4GA lớn hơn sử dụng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp giúp xe có công suất lên đến 140 mã lực, dung tích xi lanh xe tải tấn Hyundai 75s Giá xe tải Hyundai 75s sắt xi đ. Giá xe tải Hyundai 75s thùng lửng đ. Giá xe tải Hyundai 75s thùng mui bạt đ. Giá xe tải Hyundai 75s thùng kín inox có cửa hông đ. So sánh thông số kỹ thuật xe tải tấn Hyundai 75S và Mitsubishi Fuso Xe tải 3t5 Hyundai 75S Xe tải 3t5 Fuso Vết bánh xe HD 75s 1680/1495 Vết bánh xe Fuso mm Tốc độ tối đa HD 75s 100km/h Tốc độ tối đa Fuso 120 km/h Động cơ HD 75s Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước Công suất động cơ HD 75s 140/2700 Ps/rpm Công suất động cơ Fuso 150/ Ps/rpm Đường kính hành trình piston HD 75s 103 x 118 mm Đường kính hành trình piston Fuso 95,8 x 104 mm Dung tích xy lanh HD 75s cc Dung tích xy lanh Fuso cc HD 75s 372/1200 Nm/rpm Fuso 370/ Nm/rpm Tên động cơ HD 75s D4GA Euro 4 Tên động cơ Mitsubishi 4P10 – KAT4 Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít Tiêu chuẩn khí thải HD 75s Euro 4 Tiêu chuẩn khí thải Fuso Euro 5 Kích thước Kích thước tổng thể D x R x C HD 75s 6,170 x 2,000 x 2,260 Kích thước tổng thể D x R x C Fuso x x Cabin – Chassis mm KT lòng thùng HD 75s x x 1850 KT lòng thùng Fuso x x Thùng mui bạt mm Chiều dài cơ sở HD 75s 3415 mm Chiều dài cơ sở Fuso mm Khoảng sáng gầm xe HD 75s 220 mm Khoảng sáng gầm xe Fuso 210 mm Bán kính vòng quay tối thiểu HD 75s m Bán kính vòng quay tối thiểu Fuso m Khả năng vượt dốc HD 75s % Khả năng vượt dốc Fuso 45 % Trọng lượng Trọng lượng bản thân HD 75s 2600 kg Trọng lượng bản thân Fuso kg Tải trọng cho phép 3490 kg xe tải 3t5 Trọng lượng toàn bộ 7500 Số chỗ ngồi 3 người Hệ thống truyển động Loại hộp số 5 Số tiến, 1 số lùi Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Hệ thống lái Kiểu hệ thống lái Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực Hệ thống treo Hệ thống treo trước/sau Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực Lốp và mâm Công thức bánh xe 4 x2R Thông số lốp trước/sau HD 75s sx bởi Thành Công - Huyndai Fuso sx bởi Daimler - Thaco đóng thùng Hệ thống phanh Hệ thống phanh chính trước/sau HD 75s Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không Hệ thống phanh chính trước/sau Fuso Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân khôngTrang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD Bảo hành HD 75s bảo hành 2 năm hoặc km tại các đại lý ủy quyền. Fuso bảo hành 3 năm hoặc km tại Showroom Thaco tất cả tỉnh thành Sản xuất Giá xe HD 75s vnđ Giá xe Fuso vnđ So sánh xe tải 3,5 tấn Hino XZU 342L-130MD CBU Indo và Mitsubishi Fuso Canter tải tấn HINO XZU342L sở hữu kích thước tổng thể lên tới 6,010 x 1,955 x 2,140mm, chiều dài cơ sở cùng với chiều dài sát xi giúp xe có thể di chuyển dễ dàng trong nội thị, kể cả những cung đường nhỏ hẹp và mọi cung đường XZU342L được trang bị đông cơ N04C-VC Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với dung tích xi lanh 4009cc sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điền khiển điện tử cho công suất cực đại lên tới 136 PS và cho momen xoắn 390 - 1,400 vòng/phút .Xe tải tấn Hino XZU342L-130MD có tổng tải trọng theo thiết kế là 7500 Kg và tải trọng hàng hóa chuyên chở 3,5 tấn. xe Dutro 3,5 là lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng phân khúc tải xe tải Hino XZU342L chassi là VNĐ tham khảoSo sánh thông số kỹ thuật xe tải tấn HINO XZU342L-130MD và Mitsubishi Fuso 3t5 Hino XZU342L-130MD Mitsubishi Fuso Động Cơ Hino N04C-VC Euro 4 Mitsubishi 4P10 – KAT4 Euro 5 Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước Dung tích xi lanh Hino 3t5 là 4009 cc Mitsubishi Fuso 3t5 Dung tích xi lanh cc Đường kính x hành trình biton Hino 3t5 104 x118 mm Đường kính x hành trình biton Mitsubishi Fuso 3t5 95,8 x 104 mm Công suất cực đại Hino 3t5 136PSPs/rpm Công suất cực đại Mitsubishi Fuso 3t5 150/ Ps/rpm Momen xoắn cực đại Hino 3t5 390 Momen xoắn cực đại Mitsubishi Fuso 3t5 370/ Nm/rpm Hệ thống truyền động Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô và loxo , dẫn động thủy lực Kiểu hộp số đồng tốc 5 số tiến 1 số lùi Hê thống Lái loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể nghiêng và thay đổi độ cao Hệ thống phanh Hino 3t5 hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép Hệ thống phanh Mitsubishi Fuso 3t5 Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân khôngTrang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD Hệ thống treo Treo trước/ sau Lá nhíp và thụt giảm chấn thủy lực Lốp xe Kích thước Kích thước tổng thể Hino 3t5 6,010 x 1,955 x 2,145 mm Kích thước tổng thể Mitsubishi Fuso 3t5 x x mm Kích thước lòng thùng Hino 3t5 4400 x 1850 x 1700 mm Kích thước lòng thùng Mitsubishi Fuso 3t5 x x mm Vệt bánh trước / sau Hino 3t5 1455 /1480 mm Vệt bánh trước Mitsubishi Fuso 3t5 mm Chiều dài cơ sở Hino 3t5 3380 mm Chiều dài cơ sở Mitsubishi Fuso 3t5 mm Khoảng sáng gầm xe Hino 3t5 225 mm Khoảng sáng gầm xe Mitsubishi Fuso 3t5 210 mm Trọng lượng toàn bộ Hino 3t5 7500 kg Trọng lượng bản thân Hino 3t5 2300 kg Trọng lượng bản thân Mitsubishi Fuso 3t5 kg Trọng lượng chở hàng Hino 3t5 3490 kg Số người cho phép 3 người Đặc tính Khả năng leo dốc Hino 3t5 33,6 % Khả năng leo dốc Mitsubishi Fuso 3t5 45 % Tốc dộ tối đa Hino 3t5 118 km/h Tốc dộ tối đa Mitsubishi Fuso 3t5 120 km/h Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít Giá xe tải Hino 3t5 chassi 560 triệu Giá xe tải Mitsubishi Fuso 3t5 chassi là 670 triệu So sánh xe tải 3t5 Isuzu NPR 85K và Mitsubishi Fuso Canter tải ISUZU NPR85K tấn nhập khẩu linh kiện Nhật Bản 100%. Kích thuớc lòng thùng x x m. Động cơ 4JJ1 E2N lít. Hệ thống D-Core phun nhiên liệu trực tiếp. Chế độ bảo hành trong 3 xe này được trang bị khối động cơ Isuzu 4JJ1-E4NC 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp. Dung tích xi lanh cc, cho công suất cực đại đạt 91 kw tại 2600 vòng/phút với momen xoắn cực đại 354Nm tại 1500 xe tải tấn Isuzu NPR85K tham khảo là Giá xe tải isuzu 3,5 tấn sắt si chưa thùng là có thuế VAT Giá xe tải isuzu tấn thùng mui bạt có thuế VAT Giá xe tải isuzu 3T5 thùng kín inox có thuế VAT Giá xe tải isuzu tấn thùng lửng có thuế VAT Thông số kỹ thuật xe tải tấn ISUZU NPR85K Isuzu NPR85K Mitsubishi Fuso Canter Trọng lượng bản thân Isuzu 3t5 3170 kg Trọng lượng bản thân Mitsubishi Fuso 3t5 kg Tải trọng cho phép chở Isuzu 3t5 3635 kg Tải trọng cho phép chở Mitsubishi Fuso 3t5 kg Số người cho phép chở 3 người Trọng lượng toàn bộ Isuzu 3t5 7000 kg Trọng lượng toàn bộ Mitsubishi Fuso 3t5 kg Kích thước xe Isuzu 3t5 7050 x 2240 x 2920 mm Kích thước xe Mitsubishi Fuso 3t5 x x Kích thước lòng thùng Isuzu 3t5 5230 x 2100 x 670/1890 mm Kích thước lòng thùng Mitsubishi Fuso 3t5 x x Khoảng cách trục Isuzu 3t5 3845 mm Khoảng cách trục Mitsubishi Fuso 3t5 mm Vết bánh xe trước / sau Isuzu 3t5 1680/1525 mm Vết bánh xe trước / sau Mitsubishi Fuso 3t5 mm Động cơ Nhãn hiệu động cơ Isuzu 3t5 4JJ1 E4NC Nhãn hiệu động cơ Mitsubishi 4P10 – KAT4 Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Thể tích Isuzu 3t5 2999 cc Thể tích Mitsubishi Fuso 3t5 cc Công suất động cơ Isuzu 3t5 96 kW 130 Ps/ 2800 v/ph Công suất động cơ Mitsubishi Fuso là 3t5 150/ Ps/rpm Momen xoắn Isuzu 3t5 330 Nm / 1,600~2,600 rpm Momen xoắn Mitsubishi Fuso 3t5 là 370/ Nm/rpm Lốp xe Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV02/04/—/— Lốp trước / sau – 16 / – 16 Hệ thống phanh Phanh Isuzu 3t5 Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không loại Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không Phanh xe tải 3t5 Mitsubishi Fuso Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân khôngTrang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD Tốc độ tối đa Isuzu 3t5 là 105 km/h Tốc độ tối đa Mitsubishi Fuso 3t5 Khả năng leo dốc tối đa isuzu 3t5 là 38% Khả năng leo dốc tối đa Mitsubishi Fuso 3t5 Dung tích thùng nhiên liệu 100 lít Giá xe chasis Isuzu NPR85K là 665 triệu Giá xe chasis Mitsubishi Fuso Canter là 670 triệu So sánh xe tải 3t5 Hino XZU 720L và Mitsubishi Fuso Canter Tải Hino 3t5 thuộc phân khúc Hino 300 Series có tải trọng cho phép tấn là dòng sản phẩm nhập khẩu 100% linh kiện và lắp ráp trên dây chuyền hiện đại tại nhà máy Hino Việt tải Hino XZU720L trang bị khối động cơ Diesel W04D-TR 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, sản sinh công suất cực đại 130 mã lực tại vòng/ xe tải Hino Hino XZU720L tấn chassi là VNĐ. tham khảoThông số kỹ thuật xe tải tấn Hino XZU 720L Xe tải 3t5 Hino XZU 720L Xe tải 3t5 Mitsubishi Fuso Trọng lượng bản thân Hino 3t5 2905 kg Trọng lượng bản thân Mitsubishi Fuso 3t5 kg Tải trọng cho phép chở Hino XZU 720L 4000 kg Tải trọng cho phép chở Mitsubishi Fuso 3t5 kg Số người cho phép chở 3 người Trọng lượng toàn bộ 7500 kg Kích thước xe Hino XZU 720L 7000 x 2160 x 2220 mm Kích thước xe Mitsubishi Fuso 3t5 x x mm Kích thước lòng thùng hàng Hino XZU720L x x 600/ Kích thước lòng thùng hàng Mitsubishi Fuso 3t5 x x mm Khoảng cách trục Hino XZU720L 3870 mm Khoảng cách trục Mitsubishi Fuso 3t5 mm Vết bánh xe trước / sau Hino XZU720L 1655/1520 mm Vết bánh xe trước Mitsubishi Fuso 3t5 mm Động cơ Nhãn hiệu động cơ Hino N04C-WK Euro 3 Nhãn hiệu động cơ Mitsubishi 4P10 – KAT4 Euro 5 Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail Thể tích Hino XZU 720L 4009 cm3 Thể tích Mitsubishi Fuso 3t5 cc Công suất lớn nhất /tốc độ quay Hino XZU720L 110 kW 150ps/ 2500 v/ph Công suất lớn nhất /tốc độ quay Mitsubishi Fuso 3t5 150/ Ps/rpm Momen xoắn lớn nhất Hino XZU720L 420 Momen xoắn lớn nhất Mitsubishi Fuso 3t5 370/ Nm/rpm Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi Lốp xe Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/—/—/— Lốp trước / sau - 16/ - 16 Hệ thống phanh Phanh Hino XZU720L trước /Dẫn động Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không Mitsubishi Fuso 3t5 Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân khôngTrang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD Khả năng leo dốc Hino XZU720L Khả năng leo dốc Mitsubishi Fuso 3t5 là 45 % Bán kính quay vòng Hino XZU720L 6,8 mét Bán kính quay vòng Mitsubishi Fuso 3t5 là m Tốc độ cực đại Hino XZU720L 107 km/h Tốc độ cực đại Mitsubishi Fuso 3t5 là 120 km/h Dung tích thùng nhiên liệu Hino XZU720L 100 lít Giá xe Hino XZU720L chassi là 688 triệu Giá xe Mitsubishi Fuso 3t5 chassi là 670 triệu So sánh xe tải Hino XZU 352L CBU Indo và Mitsubishi Fuso Canter tải Hino tấn XZU352L -130MDL thùng dài 5m7 là dòng sản phẩm thuộc phân khúc Hino 300 Dutro nhập khẩu nguyên chiếc từ nước sử dụng động cơ Hino N04C-VC, 4 kỳ – 4 xylanh thẳng hàng tăng áp, dung tích xy lanh 4000 cm3 động cơ xe mạnh mẽ với công suất lên đến 130 PS 2500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 1400 vòng/phút giúp xe vượt địa hình đèo dốc linh hoạt, mạnh xe tải Hino XZU352L CBU Indo là vnđ tham khảoSo sánh thông số kỹ thuật xe tải Hino XZU352L CBU Indo và Mitsubishi Fuso Canter Xe tải 3t5 Hino XZU 352L Mitsubishi Fuso Canter TF Trọng lượng bản thân Hino XZU 352L 3655 kg Fuso 3t5 trọng lượng xe là kg Tải trọng cho phép chở Hino XZU 352L 3450 kg Tải trọng Fuso là kg Số người cho phép chở 3 Người Trọng lượng toàn bộ Hino XZU 352L 7300 kg Tổng tải fuso là kg Kích thước xe Hino XZU 352L 7350 x 1990 x 2980 mm Kích thước xe là x x mm Kích thước lòng thùng hàng v 5550 x 1860 x 1850/— mm Kích thước thùng xe là x x mm Khoảng cách trục Hino XZU 352L 4000 mm KHoảng cách trục fuso là mm Vết bánh xe trước / sau Hino XZU 352L 1455/1480 mm Vết bánh xe trước / sau Fuso là mm Động cơ Nhãn hiệu động cơ Hino XZU352L N04C-VC Mitsubishi 4P10 – KAT4 Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo intercooler Phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail Thể tích động cơ Hino XZU352L 4009cc Dung tích xy lanh xe Fuso 3t5 cc Công suất lớn nhất Hino XZU352L kW 136ps/ 2500 v/ph Công suất động cơ Mitsubishi 150/ Ps/rpm Mômen xoắn cực đại Hino XZU352L 390 - 1,400 vòng/phút Mômen xoắn cực đại động cơ Fuso là 370/ Nm/rpm Hộp số Hino XZU352L cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc Lốp xe Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/—/—/— Lốp trước / sau Hệ thống phanh Hino XZU352L Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không Xe tải Fuso 3T5 trang bị Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân khôngTrang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD Tốc độ cực đại Hino XZU352L 118 km/h Tốc độ cực đại Fuso 120km/h Khả năng vượt dốc Hino XZU352L % Khả năng vượt dốc xe Fuso 45 % Dung tích bình nhiên liệu 100 lít Giá xe Hino XZU352L chassi 525 triệu Giá xe Mitsubishi Fuso 3t5 chassi 670 triệu Không trang bị Cửa sổ điện, Khóa cửa trung tâm, Bộ trích công suất PTO, Điều hòa không khí Xe fuso Trang bị đầy đủ Cửa sổ điện, Khóa cửa trung tâm, Bộ trích công suất PTO, Điều hòa không khí So sánh xe tải tấn Đô Thành IZ65 và Foton Ollin S700Xe tải tấn Đô Thành I65 sử dụng khối động cơ JMC JE493ZLQ4 công nghệ ISUZU loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. Dung tích xi lanh 2771cc. Công suất lớn nhất, 109/3400 PS/rpm. Mô men xoắn lớn nhất, 260/2000 Kiểu hộp số, MSB5S – 5 số tiến và 1 số lùi. Phanh có trang bị ABS. Kích thước DRC tổng thể 6230 x 1940 x 2760 mm, lọt lòng 4310 x 1940 x 1850 mm. Giá Đô Thành IZ65 Gold tấn thùng mui bạt VNĐ cho phiên bản thùng tiêu chuẩn đóng tại nhà sánh Thông số kỹ thuật xe tải Tấn Đô Thành IZ65 GOLD và Thaco Ollin S700 DOTHANH IZ65 GOLD THACO OLLIN S700 Số người cho phép chở 03 người Công thức bánh xe 4×2 Thông số số về trọng lượng kg Trọng lượng bản thân IZ65 2935/2805 KG Trọng lượng bản thân Thaco 3t4 2810 kg Tải trọng cho phép chở IZ65 3490 KG Trọng lượng toàn bộ IZ65 6620 KG Trọng lượng toàn bộ Thaco 3t5 6495 kg Thông số về kích thước mm Kích thước xe IZ65 6230 x 2090 x 2760mm Kích thước xe Thaco 3t4 6210 x 2120 x 2830 mm Kích thước lòng thùng hàng IZ65 4310 x 1940 x 1850 mm Kích thước lòng thùng hàng Thaco 3t4 S700 4350 x 1950 x 680/1830 mm Khoảng cách trục IZ65 3360 mm Khoảng cách trục Thaco 3t4 S700 3360 mm Vết bánh xe trước / sau IZ65 1560/1508 Vết bánh xe trước Thaco S700 1590/1485 mm Bán kính quay vòng tối thiểu IZ65 Bán kính quay vòng tối thiểu Thaco tấn 6,78 m Động cơ Loại nhiên liệu Diesel Nhãn hiệu động cơ JE493ZLQ4 CN ISUZU Nhãn hiệu động cơ 4J28TC CN ISUZU Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước , tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp Thể tích 2771 cm3 Công suất lớn nhất xe iz65 109 ps/ 3400 v/ph Công suất lớn nhất 110 ps/3200 v/ph Momen xoắn lớn nhất iz65 gold 260Nm/ Momen xoắn lớn nhất 280Nm/1800rpm Lốp xe Số lượng lốp trên trục I/II 02/04 Lốp trước / sau – 16 / – 16 Hệ thống phanh Phanh chính Tang trống, thuỷ lực 2 dòng trợ lực chân không Phanh đỗ Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí Phanh khí xả, Phanh ABS Các hệ thống khác Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Hệ thống treo Phụ thuộc, nhíp lá , giảm chấn thủy lực Máy phát điện 14V-110A Ắc quy 12V-90Ah Khả năng leo dốc lớn nhất dothanh iz65 Khả năng leo dốc lớn nhất Thaco 3,5t S700 39,6% Tốc độ tối đa iz65 90 km/h Tốc độ tối đa Thaco 3t5 S700 101 km/h Thể tích bình nhiên liệu dothanh 3t5 80 lít Giá xe Dothanh IZ65 Gold chassi là 420 triệu. Giá xe tải 3t5 Thaco là 419 triệu So sánh xe tải tấn JAC N350S và Foton Ollin S700Xe tải tấn JAC N350S sử dụng động cơ JAC HFC4DE1-1C công nghệ Cummins sản xuất tại nhà máy Trung Quốc là Anhui Jianghuai Automobile Co., Ltd, loại Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. Dung tích xi lanh Công suất cực đại/ tốc độ quay 90kw/3200 vòng/ phút 120 mã lực. Mô men xoắn/ tốc độ quay vòng/phút. Kích thước tổng thể DxRxC là 61240 x 1960 x 2800 mm. Kích thước lòng thùng 4380 x 1280 x 1770 xe tải JAC N350S Tấn chassi là VNĐ tham khảo JAC N350S Tấn thùng lửng là VNĐ JAC N350S Tấn Thùng Bạt VNĐ JAC N350S Tấn Thùng Kín VNĐ So sánh thông số kỹ thuật xe tải tấn JAC N350S và Thaco Foton Ollin S 700 Xe tải 3t5 JAC N350S Xe tải 3t5 Thaco Ollin S700 Trọng lượng bản thân jac tấn kg Trọng lượng bản thân Thaco 2810 kg Tải trọng cho phép chở jac 3t4 kg Số người cho phép chở jac 3t4 3 người Trọng lượng toàn bộ jac 3t5 kg Trọng lượng toàn bộ Thaco S700 6495 kg Kích thước xe tải jac 3t5 5970 x 1880 x 2240 mm Kích thước xe Thaco 3t5 6210 x 2120 x 2830 mm Kích thước lòng thùng hàng jac tấn 4380 x 1280 x 1770 mm Kích thước lòng thùng hàng Thaco S700 S700 4350 x 1950 x 680/1830 mm Khoảng cách trục jac 3,5 tấn 3360 mm Khoảng cách trục Thaco 3,5 tấn S700 3360 mm Vết bánh xe trước / sau 1460/1425 mm Vết bánh xe trước ollin S700 Thaco S700 1590/1485 mm Động cơ Nhãn hiệu động cơ JAC HFC4DE1-1C Nhãn hiệu động cơ 4J28TC CN ISUZU Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Thể tích 2746 cm3 Thể tích 2771 cm3 Công suất lớn nhất 122/ Công suất lớn nhất động cơ 110 ps/3200 v/ph Momen xoắn lớn nhất 285Nm/ Thaco S700 Momen xoắn lớn nhất 280Nm/1800rpm Lốp xe 02/04/-/-/- - 16 / - 16 Hệ thống phanh Phanh Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không Xe Thaco S700 Phanh chính Tang trống, thuỷ lực 2 dòng trợ lực chân không, có phanh khí xả và phanh ABS Khả năng leo dốc lớn nhất JAC N350S là Khả năng leo dốc lớn nhất Thaco 3,4t S700 39,6% Tốc độ tối đa jac n250s là 85km/h Tốc độ tối đa Thaco tấn S700 101 km/h Hệ thống lái Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực Giá xe JAC N350S chassi là 430 triệu Giá xe tải Thaco 3t4 là 419 triệu chassi Xe tải tấn Jac N350 PlusJac N350 Pluss cũng như xe tải JAC N350S tấn, N500 5 tấn và N650 tấn cùng động cơ hộp số và kết cấu. Phiên bản N350 Plus thùng x x xe tải Jac n350 plus là vnđ chassi chưa thùng, giá Jac N350 plus thùng mui bạt là vnđ. Jac N350 Plus thùng kín là 549 triệu. tham khảoToàn bộ linh kiện được nhập khẩu 100% từ tập đoàn JAC Motors Trung Quốc từ cabin, chassi, khung gầm, động cơ, cầu và hộp số và được lắp ráp tại nhà máy JAC tại Bình Dương. Động cơ nổ to. Kích thước tổng thể dài rộng cao mm. Kích thước lọt lòng thùng Dài Rộng Cao mm. Tổng tải kg. Tự trọng Kg. Tải trọng Kg. Lốp xe trước/sau thêm So sánh xe tải tấn Foton và JACXe tải 3t5 tấn Foton Ollin S700Xe tải 3T5 Foton Ollins S 700 2022 thế hệ mới nâng cấp từ foton aumark s, ollin 350 2018; ollin 700 2021 với tải trọng chở hàng theo đăng ký là 3490kg 3,49 tấn thùng dài 4,350 mét lọt lòng, được trang bị động cơ 4J28TC, công nghệ Nhật Bản, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi xe tải tấn Foton Ollin S 700 là VNĐ chassi chưa thùng. Bảo hành 3 năm hoặc tại tất cả các showroom Thaco khắp các tỉnh thành Việt S 700 xe này cùng sử dụng cùng một loại động cơ công nghệ Common rail engine, Turbo intercooler, Blue Power Technology của Isuzu Nhật Bản. Nhưng xe tải Ollin S 700 có phần ưu Việt hơn ở chỗ1. Cabin xe tải Ollin thiết kế đẹp mắt, công nghệ cách âm, chống ồn, chống va đập tốt hơn. Hệ thống gương xe tải Ollin S quan sát tốt hơn, có trang bị gương cầu lồi giúp quan sát được phía trước cản xe dễ dàng, giúp lái xe an toàn Hệ thống phanh xe tải Ollin S 700 loại tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Nhưng xe tải Ollin s 700 được trang bị thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, và tính năng điều khiển hành trình Cruise Control. Hiểu đơn giản về hệ thống Cruise Control là khi tài xế nhấn vào nút SET, xe sẽ tự động chạy với tốc độ lúc nhấn nút SET và tài xế sẽ không cần tác động và chân côn, chân ga. Điều này giúp tài xế lái xe đỡ mõi chân khi lái xe đường dài, và tiết kiệm nhiên liệu hơn so với các dòng xe tải tấn khác. Khi tài xế tác động vào chân côn hoặc chân ga hoặc chân thắng, hệ thống sẽ tự động ngắt Cruise Đung tích xy lanh động cơ xe ollin 3t5 là 2771cc đạt 110ps. Momen xoắn tức là sức mạnh, sức kéo của động cơ thì Momen xoắn động cơ xe Ollin S 3t5 đạt 285 tại vòng tua 1800 rpm. Sức kéo và sức mạnh động cơ xe Ollin S 3t5 mạnh hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn, bền bỉ hơn do dãi vòng tua để xe đạt sức mạnh tối đa thấp hơn, ổn định Hệ thống bảo hành xe tải Isuzu và Ollin s đều có, nhưng Xe tải Ollin S 3t5 được Thaco phân phối thông qua hệ thống showroom có mặt khắp 64 tỉnh thành Việt Nam, uy tín và tin cậy mà không hãng xe tải nào khác có thêm Hướng dẫn sử dụng hệ thống điều khiển hành trình Cruise ControlKết luận nên mua xe tải tấn nào 2023 ?Dự theo nhu cầu của khách hàng, quý khách lựa chọn dòng xe phù hợp về kinh tế, giá thành, thu hồi vốn, chế độ bảo hành và bảo dưỡng là quan trọng nhất, vì của bền tại khách có nhu cầu tư vấn thêm dòng xe tải tấn vui lòng gọi Hoàng xe tải Bảo LộcChân thành cảm trọng kính chào !
Tại các khu vực trong thanh phố hiện nay người ta luôn ưu tiên sử dụng các loại xe tải dưới tấn nhờ tính nhỏ gọn, tiện lợi dễ lưu thông trong nội thành. Dưới đây, Ô tô Thăng Long sẽ giới thiệu cho bạn các loại xe tải dưới tấn thường dùng hiện nay nhé! Các loại xe tải dưới 3 5 tấn phổ biến hiện nay Xe tải dưới tấn là loại xe tải nhỏ gọn, tổng trọng tải tối đa cho phép chở hàng hóa là tấn. Xe thuộc trong phân khúc các loại xe tải nhỏ, nhẹ, thiết kế mạnh mẽ, cứng cáp, hiện đại như các xe phân khúc cao hơn nhưng được bán với giá thành thấp, phù hợp với túi tiền của người sử dụng. Các loại xe tải dưới tấn nên sử dụng khi nào? Các loại xe tải dưới tấn thường có trọng lượng nhẹ, kích thước thùng nhỏ, ngắn, có thể di chuyển dễ dàng trong các con đường nhỏ hẹp như điều kiện đường xá tại các nội thành thành phố lớn như Hà Nội, Hồ Chí Minh. Do đó với các loại xe tải dưới tấn nên sử dụng khi nào, các bạn cùng tham khảo các trường hợp nên sử dụng các loại xe tải dưới tấn dưới đây nhé! Các loại xe tải dưới 3 5 tấn nên dùng khi nào hợp lý? – Tổng trọng lượng thực tế mà bạn có nhu cầu vận chuyển dưới tấn và nằm trong trọng tải cho phép tối đa của các dòng xe dưới tấn – Xe thường xuyên lưu thông trong nội thành thành phố. Đối với các xe tải có tải trọng dưới tấn và tổng trọng tải xe dưới 5 tấn thì sẽ được vào nội thành thành phố vào ban ngày tức không quy định giờ giấc ra vào. Còn đối với xe có trọng tải cho phép trở từ tấn – tấn thì chỉ được vào thàn phổ từ nửa đêm đến rạng sáng hôm sau tức từ 000 – 600. Đây là điểm cần lưu ý để tránh vi phạm những lổi về trọng tải và tải trọng xe khi lưu thông trên đường. – Điều đặc biệt của các loại xe tải dưới tấn là người điều khiển xe chỉ cần có bằng B2 là đã có thể điều khiển được xe có tải trọng dưới tấn hợp pháp, không vi phạm luật giao thông đường bộ mà không cần phải nâng cấp bằng của mình như việc phải lái các xe có tải trọng lớn. Các loại xe tải dưới tấn thường dùng hiện nay Hiện nay các loại xe tải dưới tấn có rất nhiều thương hiệu bày bán, đa đạng về mẫu mã, chủng loại, giá cả, có loại nhập khẩu nguyên con, nhập khẩu linh kiện cao cấp lắp rắp tại Việt Nam hay các mẫu có giá bình dân hơn thì linh kiện thường được nội địa hóa và sản xuất trong nước. Dưới đây, chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn một số dòng xe tải dưới tấn thường dùng hiện nay để các bạn tham khảo và có thêm sự lựa chọn cho bản thân Xe tải Vinamotor Cabstar NS200 – tấn thùng kín Xe tải Vinamotor Cabstar NS200 là loại xe tải dưới tấn chất lượng Thông số kỹ thuật xe Trọng lượng bản thân là 2810 kg Khối lượng toàn bộ cho phép khi tham gia giao thông kg Số người cho phép chở tối đa là 3 người Xe dài mm, rộng mm, cao mm với kích thước lòng thùng hàng dài mm, rộng mm và cao 1900 mm Xe sử dụng động cơ Nissan với thể tích đến 2953 cm3. Công suất tối đa cho phép trên tốc độ quay là 140 ps / 3600 v/ph. Xe tải Isuzu NMR85HE4 3 tấn thùng kín Thông số kỹ thuật xe Trọng lượng bản thân là 2805 kg Tải trọng cho phép chở tối đa là 3000 kg Số người cho phép chở tối đa là 3 người Trọng lượng toàn bộ là 6000 kg Xe dài 6340 mm, rộng 2000 mm, cao 2800 mm với kích thước lòng thùng hàng dài 4450 mm, rộng 1880 mm và cao 1780 mm Xe sử dụng nhiên liệu Diesel 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp với thể tích đến 2999 cm3. Công suất tối đa cho phép trên tốc độ quay là 91 kw / 2600 v/ph Ngoài ra xe tải Isuzu NMR85HE4 có cửa xếp, dỡ hàng tại vị trí thành bên thùng hàng giúp thuận tiện trọng việc vận chuyển hàng hóa lên xuống xe. Xe tải JAC tấn – Cabin Isuzu thùng lững Thông số kỹ thuật xe Trọng lượng bản thân là 2555 kg Tải trọng cho phép chở tối đa là 3450 kg Số người cho phép chở tối đa là 3 người Trọng lượng toàn bộ là 6200 kg Xe dài 6140 mm, rộng 1910 mm, cao 2810 mm với kích thước lòng thùng hàng dài 4230 mm, rộng 1800 mm và cao 400 mm Xe sử dụng nhiên liệu Diesel 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp với thể tích đến 2771 cm3. Công suất lớn nhất trên tốc độ quay là 68 kw / 3600 v/ph. Giá các loại xe tải dưới tấn thường dùng Dưới đây là giá của các loại xe tải dưới tấn thường được sử dụng Xe tải Vinamotor Cabstar NS200 – tấn Xe tải Vinamotor Cabstar NS200 tấn thùng bạt là ₫ Xe tải Vinamotor Cabstar NS200 tấn thùng kín có cửa hông là ₫ Xe tải Vinamotor Cabstar NS200 tấn thùng kín là ₫ Giá xe tải Isuzu NMR85HE4 3 tấn Xe tải Isuzu NMR85HE4 3 tấn thùng kín là 678,000,000₫ Xe tải Isuzu NMR85HE4 3 tấn thùng mui bạt là 678,000,000₫ Giá xe tải Teraco Tera 240L 2T8 Xe tải Teraco Tera 240L 2t8 thùng kín là 350,000,000₫ Giá xe tải Isuzu QKR77HE4 2T9 Xe tải Isuzu QKR77HE4 2T9 thùng bảo ôn là 660,000,000₫ Xe tải Isuzu QKR77HE4 2T9 thùng lửng là 525,000,000₫ Xe tải Isuzu QKR77HE4 2T9 thùng kín là 530,000,000₫ Xe tải Isuzu QKR77HE4 2T9 thùng bạt là 530,000,000₫ Giá xe tải Hyundai Tấn Xe tải Hyundai tấn thùng kín – HD72 là 643,000,000₫ Giá xe tải Isuzu Tấn Xe tải Isuzu tấn thùng lửng – NPR85K là 655,000,000₫ Giá xe tải Isuzu Tấn Xe tải Isuzu tấn thùng kín NPR85K là 665,000,000₫ Xe tải Isuzu tấn thùng bảo ôn – NPR85K là 755,000,000₫ Giá xe tải Jac Tấn Xe tải Jac tấn thùng lửng – Cabin Isuzu là 399,000,000₫ Xe tải Jac tấn thùng mui bạt – Cabin Isuzu là 414,000,000₫ Xe tải Jac tấn thùng kín – Cabin Isuzu là 416,000,000₫ Giá xe tải Isuzu Xe tải Isuzu tấn thùng mui bạt – QKR55H là 468,000,000₫ Xe tải Isuzu tấn thùng kín – QKR55H là 470,000,000₫ Giá xe tải Jac 3T4 Xe tải Jac 3T4 thùng bạt – HFC1044K2 là 380,000,000₫ Xe tải Jac 3T45 thùng kín – HFC1044K4 Xe tải Jac 3T45 thùng kín – HFC1044K4 là 398,000,000₫ Giá xe tải Isuzu Vĩnh Phát 3T49 Xe tải Isuzu Vĩnh Phát 3T49 thùng kín – QHR650 là 425,000,000₫ Xe tải Isuzu Vĩnh Phát 3T49 thùng bạt – QHR650 là 425,000,000₫ Qua bài viết các bạn đã có thể hiểu thêm về đặc điểm, tính năng của các loại xe tải dưới tấn thường dùng. Để thuận tiện nhất trong việc mua sắm và lựa chọn sản phẩm các bạn có thể đến ngay cửa hàng Ô Tô Thăng Long của chúng tôi hoặc liên hệ ngay đến số để được tư vấn và giải đáp nhanh nhất nhé. Chúng tôi hy vọng thông qua bài viết trên các bạn có thể lựa cho mình các loại xe tải dưới tấn phù hợp với nhu cầu bản thân. Đăng nhập
Nhu cầu thuê xe tải chở hàng, vận chuyển đồ đạc hiện nay rất lớn. Bất cứ địa phương nào cũng có các công ty cung cấp dịch vụ cho thuê xe tải, rất tiện lợi cho việc vận chuyển lưu thông hàng hoá. Công ty vận chuyển cung cấp các loại xe tải chở hàng phù hợp với yêu cầu. Bạn chỉ cần tìm kiếm trên mạng là có cả tá dịch vụ taxi tải sẵn sàng phục vụ bạn bất cứ lúc nào. Tuy nhiên, khi đặt thuê xe chở hàng, bạn cần phải biết các loại xe tải chở hàng, loại xe tải nào phù hợp với nhu cầu của mình. Có rất nhiều loại xe tải khác nhau, tính chất mặt hàng cũng đòi hỏi trọng tải, kích thước, các tính năng, công dụng cấu tạo riêng của xe. Trong bài viết này, Chuyển Nhà Hạ Long sẽ cung cấp thông tin giúp bạn giải đáp những thắc mắc sau Xe tải chở hàng gồm những loại nào?Cách tìm xe tải chở hàng phù hợp với nhu cầu? Phân loại xe tải chở hàng theo trọng tải, kích cỡ của xe Đây là cách thường được sử dụng nhất để bạn chọn đặt xe tải chở hàng vừa đủ với số lượng hàng hóa mà bạn đang có ý định vận chuyển. 1. Xe tải hạng nhẹ xe tải nhỏ Thường có trọng tải từ 1 tấn – 7 tấn. Là những loại xe cỡ nhỏ hoặc vừa Kích cỡ nhỏ hoặc vừa, kích thước nhỏ gọn, có thể đi vào trong đường nội đô hoặc ngõ thuê xe tải chở hàng hạng nhẹ cũng tương đối rẻ, tính theo km hoặc theo chuyến xe tải này thường được sử dụng nhiều để chuyển nhà, chuyển văn phòng, vận chuyển đồ đạc trong tỉnh, làm taxi tải chở hàng hóa nội thất … Các loại xe tải nhỏ được sử dụng nhiều trong thành phố vì tính tiện dụng và ít bị cấm đường xe taxi tải 500 kg, 750kg, tấn, tấn, tấn. >>> Xem thêm Taxi Tải Hạ Long cho thuê xe tải chở hàng giá rẻ 2. Xe tải hạng trung Thường có trọng tải từ 7 tấn – 15 tấn. Hay sử dụng để vận chuyển hàng hóa liên tỉnh, quãng đường dài. Giá thuê xe thường được tính theo chuyến, tuỳ từng cung đường và quãng đường vận chuyển. Loại xe chở hàng này dùng rất đa dụng, dùng để chở nhiều loại hàng hoá đồ đạc gạch ngói, trang thiết bị máy móc, nông sản, lương thực thực phẩm, chuyển nhà liên tỉnh, … 3. Xe tải hạng nặng Thường có trọng tải từ 16 tấn – 40 tấn. Chuyên chở các loại hàng hóa có số lượng hàng lớn, khối lượng lớn, vận chuyển đường dài. Loại xe này thường có rơ mooc để kéo container. Giá thuê loại xe tải hạng nặng cao nhất trong các loại xe tải. 4. Xe tải siêu trường siêu trọng Là những chiếc xe có thể chở hàng hóa cực nặng, phục vụ những nhu cầu chuyên biệt khai thác, xây dựng, . … không thích hợp cho các nhu cầu dân dụng sử dụng hàng ngày Liebherr 282B, đầu kéo MAN 158 bánh, siêu xe tải Komatsu HD785, dàn xe phục vụ vận chuyển đoàn tàu Cát Linh, …tải trọng xe lên đến hàng trăm tấn và cần nhiều loại giấy tờ trước khi lưu thông trên đường phố. Xe tải siêu trọng Komatsu HD785 tại Quảng Ninh vào năm 2015 >> Xem thêm Các loại xe tải chở hàng kích thước 18 loại xe tải các loại từ tấn – 30 tấn Các loại xe tải chở hàng phân loại theo cấu tạo và mục đích sử dụng 1. Xe tải thùng kín Thùng xe được thiết kế kín đáo, đảm bảo an toàn cho hàng hóa. Loại xe này thường dùng để chở các hàng hóa có giá trị, tránh ảnh hưởng bởi thời tiết bên ngoài. 2. Xe tải thùng mui phủ bạt Là dạng thùng lửng, bên trên được phủ mui bạt, không khí bên trong được thông thoáng hơn so với loại thùng kín. Loại xe chở hàng này rất đa năng, dùng để vận chuyển nhiều loại hàng hoá. Khi cần thiết có thể bỏ bạt để chở những đồ đạc cao vượt quá khổ. Các loại xe tải mui bạt cũng hay được dùng để vận chuyển đồ đạc gia đình trong thành phố, hoặc cung đường ngắn. 3. Xe chở hàng có thùng đông lạnh Loại thùng xe này chuyên chở các loại hàng hóa cần bảo quản đông lạnh như thực phẩm tươi sống, hàng nông sản, hàng đông lạnh cần di chuyển đường xa… Giá thuê xe tải có ngăn đông lạnh thường cao hơn so với các loại xe cùng kích thước trọng tải khác. Phân chia các loại xe tải chở hàng theo nhiên liệu động cơ đang sử dụng dầu diesel vs xăng Với cách phân chia này, xe tải chở hàng sẽ có 2 loại chính Xe tải dùng động cơ xăng Xe tải chở đồ dạng này rất ít gặp, thường là loại nhẹXe tải dùng động cơ dầu Rất thông dụng, phù hợp với tất cả các loại xe tải nhỏ, xe tải lớn, xe container,… Lời kết Tuỳ từng trường hợp cụ thể mà bạn nên chọn loại xe tải chở hàng cho phù hợp. Nếu bạn vẫn chưa chắc chắn về các loại xe tải chở hàng thì tốt nhất bạn nên gọi đến công ty cho thuê xe tải, … sau đó cung cấp cho họ cho thông tin loại mặt hàng, khối lượng hàng hóa và yêu cầu thời gian, bạn sẽ nhận được tư vấn báo giá tốt nhất! Nội dung được cung cấp bởi – công ty dịch vụ cho thuê xe tải chuyển nhà trọn gói hàng đầu tại Hạ Long Quảng Ninh. Nguồn tham khảo
những loại xe tải dưới 3.5 tấn