Chiều dài dải dây 7.5-8.5 mm Mặt cắt ngang cực đầu vào 0.50-1.50 mm² Mặt cắt ngang cực đầu ra 0.50-1.50 mm² Điện dung dây cáp của dây đầu ra nối đất (Tối đa) 150 pF Loại đầu nối Nút gài IRAM Đặc tính của hệ thống Công suất bóng đèn định mức trên TL5 14-28 W Công suất hệ thống trên TL5 16.6-60.1 W Thông số kỹ thuật của loa JBL CBT 70J-1. - Củ loa: Mid/Bass: 4 x 130mm và Treble: 16 x 25mm đều dùng củ loa nam châm kép Neodymium có từ lực cực mạnh, màng loa chống ẩm, tia UV và hơi muối. - Công suất: 500 W (2000W peak) 2 hrs; 350 W (1400W peak) 100 hrs. - Dải tần đáp ứng (-10dB): 60Hz 98 dB ± 3 dB (@ 1kHz) bật FFX 2.0 , 112 dB ± 3 dB (@1kHz) tắt FFX 2.0 : Tai nghe - Đầu vào: Tối đa 5mW: Chiều dài cáp: 1.3m kết nối 3.5mm , 0.3m 3.5m sang cáp 3.5mm đôi: Tai nghe - Đầu kết nối: Kích hoạt chức năng Focus 2.0 bằng nút bấm ở 2 bên tai để thay đổi giữa tăng âm trầm hoặc Bộ kích điện Apollo HI10k chuyển đổi nguồn điện một chiều từ ắc quy 48V thành điện xoay chiều 220V với công suất 8000W sử dụng lưu Dải tần số đầu vào. 50 Hz / 60 Hz (tự động cảm nhận), 50 Hz / 60 Hz ± 5% ~ 15% ≤ 50 dB (1 m) Tổng quát. Kích thước (Rộng × D × Cao Convert a track from 440 Hz to 432 Hz. 432 Hz is an alternative pitch that some people prefer over the 440 Hz international standard. This is due to music tuned in 432 Hz being perceived as clearer and easier on the ears. To convert a 440 Hz track to a 432 Hz track, the pitch must be shifted by -0.3176665363342977 semitones (or rounded to -0.32 Chất lượng âm được gia cố nhờ driver kích thước 12.5 mm ở mỗi bên tai nghe, tần số rộng 20 Hz - 20 kHz, độ nhạy 105 dB thỏa mãn thính giác và đảm bảo tiết kiệm năng lượng tốt. Trang bị hộp sạc nhỏ gọn, sang trọng, tiện dụng √ Chân: H7 √ Nhiệt màu: trắng 5800K √ Tăng sáng: +250% √ Công suất: 25W √ Lumen: 1760 Lumen Tuổi thọ 5000 giờ. Bảo hành đổi mới trong 36 tháng. Bài viết Đèn Pha LED H7 Philips + 250% X-Treme Ultinon Gen 2 Siêu Sáng đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Phân phối bóng đèn ô tô Philips chính hãng.. Đèn Pha LED H7 Philips + 250% X-Treme < 40 dB: Nhiệt độ: 0 - 40 °C: Độ ẩm: 0 - 95% ( không hơi nước ) Trọng lượng: 5.5 Kg: Kích thước: 330 x 95 x 140 mm: BATTERY : Loại battery: Chuyên dụng, khô, kín khí, không cần bảo dưỡng: Công nghệ sạc: Chức năng quản lý battery thông minh ( ABM), tự động chuyển đổi sang công Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. DungnagacoChưa có nhómTrả lời214Điểm230Cảm ơn181Vật LýLớp 710 điểm Dungnagaco - 210827 03/01/2022Báo vi phạmHãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!TRẢ LỜIfinn3kar_Wibu Never Die_Trả lời92Điểm2013Cảm ơn94finn3kar03/01/2022Đây là câu trả lời đã được xác thựcCâu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng án + Giải thích các bước giải - dB là đơn vị chỉ độ to của âm thanh phụ thuộc vào biên độ dao động. - Hz là đơn vị chỉ độ cao của âm thanh phụ thuộc vào tần số. ⇒ Hai đơn vị là hoàn toàn khác nhau. ⇒ Không đổi giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstars voteCảm ơn 4phamhoa338Garden of NostalgiaTrả lời7976Điểm136660Cảm ơn8742phamhoa33803/01/2022Đây là câu trả lời đã được xác thựcCâu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi. `flower` Đáp án `-` Đơn vị dB không đổi được sang Hz `-` Do đây là 2 đơn vị hoàn toàn khác nhau `+` dB Chỉ biên độ giao động `+`Hz Chỉ tần số giao động Giải thích các bước giải Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar3starstarstarstarstar1 voteCảm ơn 1 định nghĩa dBm Máy tính chuyển đổi dBm sang Watt, mW, dBW Làm thế nào để chuyển đổi mW sang dBm Làm thế nào để chuyển đổi dBm sang mW Làm thế nào để chuyển đổi Watt sang dBm Làm thế nào để chuyển đổi dBm sang Watt Làm thế nào để chuyển đổi dBW sang dBm Làm thế nào để chuyển đổi dBm sang dBW Làm thế nào để chuyển đổi dB sang dBm Bảng chuyển đổi dBm sang Watt, mW, dBW định nghĩa dBm dBm hoặc decibel-milliwatt là đơn vị công suất điện tính bằng decibel dB , được tham chiếu đến 1 milliwatt mW. Công suất tính bằng decibel-milliwatts P dBm bằng 10 lần logarit cơ số 10 của công suất tính bằng milliwatts P mW P dBm = 10 ⋅ log 10 P mW / 1mW Công suất tính bằng milliwatts P mW bằng 1mW nhân với 10 được nâng lên bằng công suất tính bằng decibel-milliwatts P dBm chia cho 10 P mW = 1mW ⋅ 10 P dBm / 10 1 miliwatt bằng 0 dBm 1mW = 0dBm 1 watt bằng 30dBm 1W = 1000mW = 30dBm Máy tính chuyển đổi dBm sang mW sang Watt sang dBW Chuyển đổi decibel-milliwatts sang milliwatts, watt, decibel-watt. Nhập nguồn vào một trong các hộp văn bản và nhấn nút Chuyển đổi Làm thế nào để chuyển đổi mW sang dBm Làm thế nào để chuyển đổi công suất tính bằng miliwatt mW sang dBm. Công suất tính bằng dBm bằng logarit cơ số 10 của công suất tính bằng miliwatt mW P dBm = 10 ⋅ log 10 P mW / 1mW Ví dụ công suất tiêu thụ 100mW tính bằng dBm? Giải pháp P dBm = 10 ⋅ log 10 100mW / 1mW = 20dBm Làm thế nào để chuyển đổi dBm sang mW Cách chuyển đổi công suất tính theo dBm sang miliwatt mW. Công suất tính bằng miliwatt P mW bằng 10 nâng công suất tính bằng dBm P dBm chia cho 10? P mW = 1mW ⋅ 10 P dBm / 10 Ví dụ công suất tính bằng miliwatt để tiêu thụ điện năng là 20dBm? Giải pháp P mW = 1mW ⋅ 10 20dBm / 10 = 100mW Làm thế nào để chuyển đổi Watt sang dBm Cách chuyển đổi công suất tính bằng watt W sang dBm. Công suất tính bằng dBm bằng logarit cơ số 10 của công suất tính bằng watt W cộng với 30dB P dBm = 10 ⋅ log 10 P W / 1W + 30 Ví dụ công suất tiêu thụ là 100W tính bằng dBm? Giải pháp P dBm = 10 ⋅ log 10 100W / 1W + 30 = 50dBm Làm thế nào để chuyển đổi dBm sang Watt Làm thế nào để chuyển đổi công suất tính theo dBm sang watt W. Công suất tính bằng oát P W bằng 10 tăng công suất tính bằng dBm P dBm trừ đi 30dB chia cho 10 P W = 1W ⋅ 10 P dBm - 30 / 10 Ví dụ công suất tính bằng watt để tiêu thụ điện năng là 40dBm? Giải pháp P W = 1W ⋅ 10 40dBm - 30 / 10 = 10W Làm thế nào để chuyển đổi dBW sang dBm Cách chuyển đổi công suất tính theo dBW sang dBm. Công suất tính bằng dBm bằng logarit cơ số 10 của công suất tính bằng watt W P dBm = P dBW + 30 Ví dụ công suất tiêu thụ là 20dBW tính bằng dBm? Giải pháp P dBm = 20dBW + 30 = 50dBm Làm thế nào để chuyển đổi dBm sang dBW Làm thế nào để chuyển đổi công suất theo dBm sang dBW. Công suất tính bằng dBW P dBW bằng 10 tăng công suất tính bằng dBm P dBm chia cho 10 P dBW = P dBm - 30 Ví dụ công suất tính bằng watt để tiêu thụ điện năng là 40dBm? Giải pháp P dBW = 40dBm - 30 = 10dBW Làm thế nào để chuyển đổi dB sang dBm dB là đơn vị tương đối mô tả độ lợi và dBm là đơn vị tuyệt đối được tham chiếu đến 1 milliwatt mW. Vì vậy, bạn không thể chuyển đổi dB thành dBm. Bảng chuyển đổi dBm sang Watt, mW, dBW Công suất dBm Công suất dBW Công suất watt Công suất mW -100 dBm -130 dBW 0,1 pW 0,0000000001 mW -90 dBm -120 dBW 1 pW 0,000000001 mW -80 dBm -110 dBW 10 pW 0,00000001 mW -70 dBm -100 dBW 100 pW 0,0000001 mW -60 dBm -90 dBW 1 nW 0,000001 mW -50 dBm -80 dBW 10 nW 0,00001 mW -40 dBm -70 dBW 100 nW 0,0001 mW -30 dBm -60 dBW 1 μW 0,001 mW -20 dBm -50 dBW 10 μW 0,01 mW -10 dBm -40 dBW 100 μW 0,1 mW -1 dBm -31 dBW 794 μW 0,794 mW 0 dBm -30 dBW mW mW 1 dBm -29 dBW 1,259 mW 1,259 mW 10 dBm -20 dBW 10 mW 10 mW 20 dBm -10 dBW 100 mW 100 mW 30 dBm 0 dBW 1 W 1000 mW 40 dBm 10 dBW 10 W 10000 mW 50 dBm 20 dBW 100 W 100000 mW 60 dBm 30 dBW 1 kw 1000000 mW 70 dBm 40 dBW 10 kw 10000000 mW 80 dBm 50 dBW 100 kw 100000000 mW 90 dBm 60 dBW 1 MW 1000000000 mW 100 dBm 70 dBW 10 MW 10000000000 mW Xem thêm Máy tính chuyển đổi dBm sang mW Máy tính chuyển đổi mW sang dBm Máy tính chuyển đổi dBm sang watt Máy tính chuyển đổi Watts sang dBm dBW Decibel Watt Điện Đơn vị điện Lôgarit Máy tính chuyển đổi Megahertz sang hertz Nhập tần số bằng megahertz và nhấn nút Chuyển đổi Máy tính chuyển đổi Hz sang MHz ► Làm thế nào để chuyển đổi megahertz sang hertz 1Hz = 0,000001MHz hoặc 1MHz = 1000000Hz Công thức Megahertz sang hertz Tần số f tính bằng hertz Hz bằng tần số f tính bằng megahertz MHz nhân với 1000000 f Hz = f MHz × 1000000 Thí dụ Chuyển 3 megahertz sang hertz f Hz = 3MHz × 1000000 = 3000000Hz Bảng chuyển đổi Megahertz sang hertz Megahertz MHz Hertz Hz 0 MHz 0 Hz 0,000001 MHz 1 Hz 0,00001 MHz 10 Hz 0,0001 MHz 100 Hz 0,001 MHz 1000 Hz 0,01 MHz 10000 Hz 0,1 MHz 100000 Hz 1 MHz 1000000 Hz Máy tính chuyển đổi Hz sang MHz ► Xem thêm Hz sang MHz MHz đến kHz MHz đến GHz Chuyển đổi điện Chuyển hóa điện năng Frequency is the measurement of the number of occurrences of a repeated event per unit of time. It is also defined as the rate of change of phase of a sinusoidal waveform. Type the number of Hertz Hz you want to convert in the text box, to see the results in the table. From is equal to To FrequencyNanohertz nHz - Microhertz µHz - Millihertz mHz - Hertz Hz - Kilohertz kHz - Megahertz MHz - Gigahertz GHz - Terahertz THz - Rotational speedCycle per second cps - Revolutions per minute rpm - Beats per minute BPM - Angular velocityRadian per second rad/s - Radian per minute - Radian per hour - Radian per day - Degrees per second - Degrees per minute - Degrees per hour - Degrees per day - Máy tính chuyển đổi Hertz sang megahertz Nhập tần số bằng hertz và nhấn nút Chuyển đổi Máy tính chuyển đổi MHz sang Hz ► Làm thế nào để chuyển đổi hertz sang megahertz 1Hz = 0,000001MHz hoặc 1MHz = 1000000Hz Công thức từ Hertz đến megahertz Tần số f tính bằng megahertz MHz bằng tần số f tính bằng hertz Hz chia cho 1000000 f MHz = f Hz / 1000000 Thí dụ Chuyển đổi 300 hertz sang megahertz f MHz = 300Hz / 1000000 = 0,0003MHz Bảng chuyển đổi Hertz sang megahertz Hertz Hz Megahertz MHz 0 Hz 0 MHz 1 Hz 0,000001 MHz 10 Hz 0,00001 MHz 100 Hz 0,0001 MHz 1000 Hz 0,001 MHz 10000 Hz 0,01 MHz 100000 Hz 0,1 MHz 1000000 Hz 1 MHz Máy tính chuyển đổi MHz sang Hz ► Xem thêm MHz đến Hz Hz đến kHz Hz sang GHz Hz sang THz Chuyển đổi điện Chuyển hóa điện năng

đổi db sang hz