Năm 2019, ô đất được giải phóng mặt bằng chợ tạm nông sản Dịch Vọng Hậu và chợ đêm sinh viên nhưng rồi bỏ hoang đến nay. dự án được UBND tỉnh Hà Tây (cũ) giao đất và phê duyệt quy hoạch 1/500 vào tháng 8.2007. Năm 2009, giai đoạn 1 khoảng 50 ha (khu nhà ở cao cấp Giới thiệu lịch âm tháng 1 năm 2019. Khi Tháng 1 dương lịch đến, thời tiết bắt đầu trở nên lạnh dần. Từ ngày mùng 1 tháng 1 đến ngày mùng 5 tháng 1 thời tiết rét nhẹ vì đang giữa đông. Từ ngày mùng 6 tháng 1 khí lạnh bắt đầu tăng cường, đỉnh điểm đến ngày 21 Dấu hiệu. Giải pháp. Những người dùng cục bộ thuộc nhóm "Quản trị viên" cục bộ có thể không truy cập từ xa vào nội dung chia sẻ trên các máy Windows Server 2008 SP2 được sau khi cài đặt bản cập nhật bảo mật ngày 8 tháng 1 năm 2019. Bạn có thể tra cứu Can - Chi - Mệnh của năm bất kỳ. Ngày: 1 tháng 1 (Âm lịch) Tên chính thức: Tết Nguyên Đán; Ý nghĩa: Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của dân tộc Việt Nam có ý nghĩa đánh dấu ngày đầu tiên của năm mới theo âm lịch. 1 Năm: 07/03/2019: 07/03/2020: Định kỳ - Cuối kỳ Công ty TNHH MTV 17: 100,000,000: 5 Năm: 1173 ngày: 31/12/2020: 31/12/2025: Định kỳ - Cuối kỳ: 1 Tháng: 500: 88: 412: Bình thường: 5: 01THEVUONG.BOND.2020: VNĐ 5 Năm: 76 ngày: 30/12/2017: 30/12/2022: Định kỳ - Cuối kỳ Xem thêm: Quy định mới về nghỉ phép năm, người lao động cần biết. Trên đây là hướng dẫn về cách tính ngày phép năm. Nếu còn vấn đề vướng mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ: 1900.6192 để được hỗ trợ. >> Quy định về nghỉ phép năm khi chưa làm đủ 12 tháng. >> Quy Anh kh bh chủ động xin lỗi trc , sau khoảng 1tg 8 tháng ( 244 ) ngày yêu nhau , thì cô với a có xích mích 2 người chọn im lặng sau 7 ngày cô gái ấy chịu kh nổi liền ib cho a , Thì nhận lại 1 câu là " chia tay nha " cô niếu kéo a rất nhiều , sau 3 tháng ct cô luôn luôn nghĩ đến a . 3 Ngày 18/09/2022 là ngày có: Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa. Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc App Vay Tiền Nhanh. Giờ Hoàng đạo 19/08/2019 Nhâm Tý 23h-1h Kim Quỹ Quý Sửu 1h-3h Bảo Quang Ất Mão 5h-7h Ngọc Đường Mậu Ngọ 11h-13h Tư Mệnh Canh Thân 15h-17h Thanh Long Tân Dậu 17h-19h Minh Đường Giờ Hắc đạo 19/08/2019 Giáp Dần 3h-5h Bạch Hổ Bính Thìn 7h-9h Thiên Lao Đinh Tị 9h-11h Nguyên Vũ Kỷ Mùi 13h-15h Câu Trận Nhâm Tuất 19h-21h Thiên Hình Quý Hợi 21h-23h Chu Tước Ngũ hành 19/08/2019 Ngũ hành niên mệnh Tích Lịch Hỏa Ngày Mậu Tý; tức Can khắc Chi Thổ, Thủy, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Tích Lịch Hỏa kị tuổi Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. Xem ngày tốt xấu theo trực 19/08/2019 Định Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh. Tuổi xung khắc 19/08/2019 Xung ngày Bính Ngọ, Giáp NgọXung tháng Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Sao tốt 19/08/2019 Thiên đức hợp Tốt mọi việc Phúc Sinh Tốt mọi việc Tam Hợp Tốt mọi việc Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc Hoàng Ân Thanh Long Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sao xấu 19/08/2019 Đại Hao Tử Khí, Quan Phú Xấu mọi việc Hướng xuất hành 19/08/2019 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 19/08/2019 Sao TấtNgũ hành Thái âmĐộng vật Ô con quạTẤT NGUYỆT Ô Trần Tuấn TỐT Kiết Tú Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng cữ Đi thuyền - Ngoại lệ Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt. Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt. Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhật thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. Nhân thần 19/08/2019 Ngày 19-08-2019 dương lịch là ngày Can Mậu Ngày can Mậu không trị bệnh ở 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 19/08/2019 Tháng âm 7 Vị trí Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Mậu Tý Vị trí Phòng, Sàng, Đôi, ngoại chính Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nơi xay giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 19/08/2019 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 19/08/2019 Đường Phong Tốt Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 19/08/2019 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 19/8/1963 Bảo tàng vǎn hoá các dân tộc Việt Nam ở thành phố Thái Nguyên đã mở cửa phục vụ người xem. 19/8/1961 Đồng chí Nông Vǎn Nhúng tức Xuân Trường được Thủ tướng Chính phủ ra quyết định số 337/TTG cấp bằng Tổ quốc ghi công. Đây là liệt sĩ đầu tiên của Quân đội nhân dân Việt Nam. Ông là người dân tộc Tày, quê ở xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng. Ông hy sinh ngày 4-2-1945 trong trận đánh đồn Đồng Mu. 19/8/1945 Lực lượng công an nhân dân Việt Nam đã chính thức được thành lập. 19/8/1945 Trong Cách mạng tháng Tám, nhân dân Hà Nội dưới sự lãnh đạo của Việt Minh giành được chính quyền trong Tổng khởi nghĩa Hà Nội. Sự kiện quốc tế 19/8/1944 Thị dân Paris nổi dậy chống lại Đức Quốc xã, mở đầu sự kiện Giải phóng Paris. 19/8/1915 Kết thúc trận Novogeorgievsk trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, quân Đức chiếm được pháo đài Novogeorgievsk từ tay quân Nga. 19/8/43 19-8-43 TCN Augustus được bầu là quan chấp chính La Mã cùng với người họ hàng là Quintus Pedius sau khi gây sức ép lên Viện nguyên lão. Ngày 19 tháng 8 năm 2019 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2019 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 8 năm 2019 , tức ngày 19-07-2019 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Nhâm Tý 23h-1h Kim Quỹ, Quý Sửu 1h-3h Bảo Quang, Ất Mão 5h-7h Ngọc Đường, Mậu Ngọ 11h-13h Tư Mệnh, Canh Thân 15h-17h Thanh Long, Tân Dậu 17h-19h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Bính Ngọ, Giáp Ngọ, Xung tháng Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2019 là Định Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 19/08/2019, có sao tốt là Thiên đức hợp Tốt mọi việc; Phúc Sinh Tốt mọi việc; Tam Hợp Tốt mọi việc; Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc; Hoàng Ân ; Thanh Long Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Các sao xấu là Đại Hao Tử Khí, Quan Phú Xấu mọi việc; Ngày 30 tháng 8 năm 2019 dương lịch là ngày Tết Katê 2019 Thứ Sáu, âm lịch là ngày 1 tháng 8 năm 2019. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 30 tháng 8 năm 2019 như thế nào nhé! ngày 30 tháng 8 năm 2019 ngày 30/8/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 30/8/2019 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 53918141157 Độ dài ban ngày 12 giờ 35 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 51118231410 Độ dài ban đêm 13 giờ 12 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30 tháng 8 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 30 tháng 8 năm 2019 Dương lịch Ngày 30/8/2019 Âm lịch 1/8/2019 Bát Tự Ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Xấu Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Mùi, MãoLục hợp Dần Tương hình HợiTương hại ThânTương xung Tỵ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Tỵ, Đinh Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Bình Địa Mộc Ngày Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi Thổ, Thủy, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Bình Địa Mộc kị tuổi Quý Tỵ, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tương nhật, Phổ hộ. Sao xấu Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, sửa tường, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hành Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Cang. Ngũ Hành Kim. Động vật Long Con Rồng. Mô tả chi tiết Cang kim Long - Ngô Hán Xấu. Hung Tú Tướng tinh con Rồng , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn. - Kiêng cữ Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành - Ngoại lệ Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất . Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi. - Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường, Thập nhật chi trung chủ hữu ương, Điền địa tiêu ma, quan thất chức, Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật, Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Đương thời tai họa, chủ trùng tang. Ngày Xấu Thứ năm, ngày 1/8/2019 nhằm ngày 1/7/2019 Âm lịch Ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 2/8/2019 nhằm ngày 2/7/2019 Âm lịch Ngày Tân Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 3/8/2019 nhằm ngày 3/7/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 4/8/2019 nhằm ngày 4/7/2019 Âm lịch Ngày Quý Dậu, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 5/8/2019 nhằm ngày 5/7/2019 Âm lịch Ngày Giáp Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 6/8/2019 nhằm ngày 6/7/2019 Âm lịch Ngày Ất Hợi, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 7/8/2019 nhằm ngày 7/7/2019 Âm lịch Ngày Bính Tý, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 8/8/2019 nhằm ngày 8/7/2019 Âm lịch Ngày Đinh Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 9/8/2019 nhằm ngày 9/7/2019 Âm lịch Ngày Mậu Dần, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 10/8/2019 nhằm ngày 10/7/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Mão, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 11/8/2019 nhằm ngày 11/7/2019 Âm lịch Ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 12/8/2019 nhằm ngày 12/7/2019 Âm lịch Ngày Tân Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 13/8/2019 nhằm ngày 13/7/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 14/8/2019 nhằm ngày 14/7/2019 Âm lịch Ngày Quý Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 15/8/2019 nhằm ngày 15/7/2019 Âm lịch Ngày Giáp Thân, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 16/8/2019 nhằm ngày 16/7/2019 Âm lịch Ngày Ất Dậu, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 17/8/2019 nhằm ngày 17/7/2019 Âm lịch Ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 18/8/2019 nhằm ngày 18/7/2019 Âm lịch Ngày Đinh Hợi, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 19/8/2019 nhằm ngày 19/7/2019 Âm lịch Ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 20/8/2019 nhằm ngày 20/7/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 21/8/2019 nhằm ngày 21/7/2019 Âm lịch Ngày Canh Dần, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 22/8/2019 nhằm ngày 22/7/2019 Âm lịch Ngày Tân Mão, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 23/8/2019 nhằm ngày 23/7/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 24/8/2019 nhằm ngày 24/7/2019 Âm lịch Ngày Quý Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 25/8/2019 nhằm ngày 25/7/2019 Âm lịch Ngày Giáp Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 26/8/2019 nhằm ngày 26/7/2019 Âm lịch Ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 27/8/2019 nhằm ngày 27/7/2019 Âm lịch Ngày Bính Thân, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 28/8/2019 nhằm ngày 28/7/2019 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 29/8/2019 nhằm ngày 29/7/2019 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 30/8/2019 nhằm ngày 1/8/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 31/8/2019 nhằm ngày 2/8/2019 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Giờ Hoàng đạo 18/08/2019 Tân Sửu 1h-3h Ngọc Đường Giáp Thìn 7h-9h Tư Mệnh Bính Ngọ 11h-13h Thanh Long Đinh Mùi 13h-15h Minh Đường Canh Tuất 19h-21h Kim Quỹ Tân Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 18/08/2019 Canh Tý 23h-1h Bạch Hổ Nhâm Dần 3h-5h Thiên Lao Quý Mão 5h-7h Nguyên Vũ Ất Tị 9h-11h Câu Trận Mậu Thân 15h-17h Thiên Hình Kỷ Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 18/08/2019 Ngũ hành niên mệnh Ốc Thượng Thổ Ngày Đinh Hợi; tức Chi khắc Can Thủy, Hỏa, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Ốc Thượng Thổ kị tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. Xem ngày tốt xấu theo trực 18/08/2019 Bình Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 18/08/2019 Xung ngày Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý HợiXung tháng Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Sao tốt 18/08/2019 Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Nguyệt giải Tốt mọi việc Hoạt điệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Sao xấu 18/08/2019 Thiên Cương hay Diệt Môn Xấu mọi việc Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc Hoang vu Xấu mọi việc Nguyệt Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Băng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việc Câu Trận Kỵ an táng Ngũ hư Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Độc Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Ngày kỵ 18/08/2019 Ngày 18-08-2019 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 18/08/2019 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 18/08/2019 Sao MãoNgũ hành Thái dươngĐộng vật Kê con gàMÃO NHẬT KÊ Vương Lương XẤU Hung Tú Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật. -Nên làm Xây dựng, tạo tác. -Kiêng cữ Chôn cất đại kỵ, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. -Ngoại lệ Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí. Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hợp với 8 ngày Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. Nhân thần 18/08/2019 Ngày 18-08-2019 dương lịch là ngày Can Đinh Ngày can Đinh không trị bệnh ở 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 18/08/2019 Tháng âm 7 Vị trí Đôi Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Đinh Hợi Vị trí Thương khố, Sàng, ngoại Tây Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 18/08/2019 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 18/08/2019 Bảo Thương Tốt Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 18/08/2019 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 18/8/1945 Cơn lũ đạt đến mức cao lịch sử làm vỡ hàng loạt đê đê Quảng Cự, đê Diêm Xuân VĩnhTường, Vĩnh Yên; đê hữu ngạn sông Cầu; đê Đông Lao sông Đáy Hà Đông; đê Bất Bạt sông Bo Sơn Tây; đê Hưng Nhân sông Hồng Thái Bình; đê Hồng Hà Việt Trì; đê Vĩnh Bảo và Thạch Trù Hải Dương; đê tả ngạn sông Kinh Thày Hải Dương. Sự kiện quốc tế 18/8/1868 Bằng chứng đầu tiên của nguyên tố Heli được thu thập trong một lần nhật thực bởi nhà thiên văn học người Pháp Pierre Jules César Janssen. 18/8/2008 Tổng thống Pakistan Pervez Musharraf tuyên bố từ chức nhằm tránh một cuộc luận tội trước Quốc hội. 18/8/1965 Mở màn Trận Vạn Tường tại thôn Vạn Tường, tỉnh Quảng Ngãi, trận đánh chính trong Chiến dịch Starlite của Quân đội Mỹ. 18/8/1920 Tu chính án XIX Hiến pháp Hoa Kỳ về quyền đầu phiếu của phụ nữ chính thức có hiệu lực. 18/8/1870 Trận chiến lớn và đẫm máu nhất trong cuộc Chiến tranh Pháp-Phổ, Trận Gravelotte với thắng lợi chiến lược thuộc về Quân đội Phổ và Sachsen. 18/8/1793 Điện Capitol Hoa Kỳ , hay Tòa Quốc hội Hoa Kỳ, được làm lễ khởi công xây dựng. Ngày 18 tháng 8 năm 2019 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2019 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 18 tháng 8 năm 2019 , tức ngày 18-07-2019 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Tân Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Giáp Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Bính Ngọ 11h-13h Thanh Long, Đinh Mùi 13h-15h Minh Đường, Canh Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Tân Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi, Xung tháng Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 7 năm 2019 là Bình Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 18/08/2019, có sao tốt là Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Nguyệt giải Tốt mọi việc; Hoạt điệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Các sao xấu là Thiên Cương hay Diệt Môn Xấu mọi việc; Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Hoang vu Xấu mọi việc; Nguyệt Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Băng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việc; Câu Trận Kỵ an táng; Ngũ hư Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Độc Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Lịch âm dương Dương lịch Thứ 3, ngày 08/01/2019 Ngày Âm Lịch 03/12/2018 - Ngày Ất Tị, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Nạp âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to - Hành Hỏa Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Ngọc đườngNgày Hoàng đạo Ngọc đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thân. Tam hợp Dậu, Sửu Tuổi xung ngày Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi Tuổi xung tháng Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốtTuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố thập bát tú Sao Chuỷ Việc nên làm Không có mấy việc hợp với ngày này. Việc không nên làm Kỵ khởi công tạo tác, chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường, làm sanh phần, tranh chấp, kiện tụng. Ngoại lệ Sao Chủy vào ngày Tị bị đoạt khí, hung càng thêm Chủy Đăng Viên vào ngày Dậu nên rất tốt. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát nên kiêng kỵ ở các việc đã Chủy vào ngày Sửu là Đắc Địa, nhất là ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song hạp thông thưSao tốt Thiên thành* Tốt mọi việcMãn đức tinh Tốt mọi việcNgọc đường* Tốt mọi việcTam hợp* Tốt mọi việcNguyệt đức hợp* Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụngNhân chuyên Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên đức hợp* Tốt mọi việc Sao xấu Đại hao* Xấu mọi việcCửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngLy sàng Kỵ giá thúTam nương* Xấu mọi việcĐại không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Tị Không nên đi xa tiền của mất mát

ngày 1 tháng 8 năm 2019